Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chát chúa

Tính từ

(âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai
tiếng búa nện chát chúa

Xem thêm các từ khác

  • Chát lè

    Tính từ chát lắm, như không thể nuốt nổi \"Thà rằng ăn nửa quả hồng, Còn hơn ăn cả chùm sung chát lè.\" (Cdao)
  • Chát xít

    Tính từ chát đến mức lưỡi như bị se lại, xít lại, không còn nuốt được chuối xanh ăn chát xít
  • Cháu chắt

    Danh từ cháu và chắt, trong một gia đình, một dòng họ (nói khái quát).
  • Cháu đích tôn

    Danh từ cháu trai trưởng bên nội ông bà đã có cháu đích tôn
  • Cháy bỏng

    Động từ nóng như thiêu như đốt, như bỏng cả da thịt trưa hè cháy bỏng nụ hôn cháy bỏng (b)
  • Cháy chợ

    Động từ (Khẩu ngữ) (chợ) hết sạch loại hàng nào đó, không còn để bán ra trong khi còn nhiều người muốn mua ba mươi...
  • Cháy nhà ra mặt chuột

    ví trường hợp khi xảy ra biến cố mới lộ rõ chân tướng xấu xa của người nào đó.
  • Cháy thành vạ lây

    ví trường hợp phải chịu tai vạ lây một cách oan uổng.
  • Cháy túi

    Động từ (Khẩu ngữ) hết sạch tiền, không còn đồng nào trong túi thua bạc cháy túi
  • Châm biếm

    Động từ chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán châm biếm thói hư tật xấu giọng châm biếm chua cay tranh châm biếm
  • Châm bẩm

    Tính từ (Phương ngữ) xem chăm bẳm : ngó châm bẩm vào mặt người ta
  • Châm chích

    Động từ (Ít dùng) châm (nói khái quát) đau như bị nhiều mũi kim châm chích nói xói móc, cạnh khoé, nhằm làm cho người ta...
  • Châm chước

    Động từ thêm chỗ này, bớt chỗ kia, thêm bớt sao cho vừa phải châm chước yêu cầu của hai bên giảm nhẹ bớt yêu cầu...
  • Châm chọc

    Động từ nói xói móc nhằm trêu chọc, làm cho người ta bực tức, khó chịu giọng mỉa mai châm chọc nói châm chọc Đồng...
  • Châm cứu

    Động từ châm kim (châm) hay đốt nóng (cứu) ở các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y (nói tổng quát) môn châm cứu...
  • Châm ngôn

    Danh từ câu nói ngắn gọn có tác dụng hướng dẫn, khuyên răn về đạo đức, cách sống châm ngôn có câu: đi một ngày đàng,...
  • Chân chim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây có lá kép, trông giống hình chân chim. 2 Danh từ 2.1 vết nứt, rạn hoặc nhăn rẽ ra thành nhiều...
  • Chân chính

    Tính từ hoàn toàn xứng với tên gọi (tốt đẹp) một nhà giáo chân chính người nghệ sĩ chân chính thật sự như vậy, không...
  • Chân chấu

    Danh từ răng của lưỡi liềm, lưỡi hái, v.v., được giũa thành hàng nhọn và sắc, giống hình gai chân con châu chấu liềm...
  • Chân chỉ

    Tính từ (Ít dùng) thật thà, chất phác, không gian giảo làm ăn chân chỉ Đồng nghĩa : chân chỉ hạt bột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top