- Từ điển Việt - Việt
Chắp cánh liền cành
(Từ cũ, Văn chương) ví tình cảm nam nữ gắn bó khăng khít với nhau
- "Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Chắp nối
Động từ gắn kết nhiều phần, nhiều bộ phận lại với nhau cho thành một thể thống nhất chắp nối những tình tiết của... -
Chắp tay rủ áo
ví thái độ buông xuôi, dửng dưng trước những việc đang xảy ra, mà đúng ra mình phải có trách nhiệm. Đồng nghĩa : khoanh... -
Chắp vá
Mục lục 1 Động từ 1.1 ghép nhiều thứ không cùng một bộ với nhau để làm thành cái gì đó 2 Tính từ 2.1 (các phần) không... -
Chắt bóp
Động từ (chi tiêu) hạn chế, tằn tiện hết mức để dành dụm từng ít một chi tiêu chắt bóp chắt bóp từng đồng Đồng... -
Chắt chiu
Động từ dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý chắt chiu từng hạt gạo chắt chiu dành dụm từng đồng chăm chút,... -
Chắt lót
Động từ (Phương ngữ) như chắt bóp chi tiêu chắt lót, tằn tiện -
Chắt lọc
Động từ chọn lấy cái tinh tuý nhất, có giá trị và cần thiết nhất chắt lọc lấy những tinh hoa văn hoá của dân tộc... -
Chằng chéo
Tính từ chéo lên nhau thành nhiều đường, nhiều mối lộn xộn rễ cây mọc chằng chéo những đường vẽ chằng chéo trên... -
Chằng chịt
Tính từ thành nhiều đường, nhiều vết đan vào nhau dày đặc và không theo hàng lối nhất định dây thép gai chằng chịt... -
Chẳng bù
tổ hợp biểu thị điều sắp nói là trường hợp khác hẳn hoặc không thể sánh được với điều vừa nói đến (nêu ra... -
Chẳng hạn
tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về cái được dẫn chứng, được nêu làm thí dụ; ví dụ như () có nhiều ưu điểm, chẳng... -
Chẳng là
(Khẩu ngữ) xem chả là -
Chẳng lẽ
như không lẽ chẳng lẽ lại chịu bó tay? tôi là bố nó, chẳng lẽ tôi lại không hiểu nó? -
Chẳng mấy chốc
(Khẩu ngữ) chẳng bao lâu cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu! Đồng nghĩa : mấy chốc -
Chẳng mấy khi
(Khẩu ngữ) ít có dịp, ít khi hai người chẳng mấy khi gặp nhau Đồng nghĩa : chả mấy khi, không mấy khi, mấy khi -
Chẳng mấy nỗi
(Khẩu ngữ) chẳng lâu gì, chẳng bao lâu (sẽ xảy ra điều thường không hay nào đó) hàng kém chất lượng, dùng chẳng mấy... -
Chẳng nhẽ
Phụ từ (ph hoặc kng) xem chẳng lẽ -
Chẳng những
Kết từ xem không những -
Chẳng nói chẳng rằng
(Khẩu ngữ) xem không nói không rằng : ngồi lầm lì, chẳng nói chẳng rằng -
Chẳng qua
tổ hợp biểu thị mức độ hạn chế của sự việc (thường hàm ý phân bua); cũng chỉ là, cũng chỉ vì việc đó chẳng qua...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.