- Từ điển Việt - Việt
Chằng chịt
Tính từ
thành nhiều đường, nhiều vết đan vào nhau dày đặc và không theo hàng lối nhất định
- dây thép gai chằng chịt
- mặt rỗ chằng chịt
- Đồng nghĩa: dằng dịt, nhằng nhịt
Xem thêm các từ khác
-
Chẳng bù
tổ hợp biểu thị điều sắp nói là trường hợp khác hẳn hoặc không thể sánh được với điều vừa nói đến (nêu ra... -
Chẳng hạn
tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về cái được dẫn chứng, được nêu làm thí dụ; ví dụ như () có nhiều ưu điểm, chẳng... -
Chẳng là
(Khẩu ngữ) xem chả là -
Chẳng lẽ
như không lẽ chẳng lẽ lại chịu bó tay? tôi là bố nó, chẳng lẽ tôi lại không hiểu nó? -
Chẳng mấy chốc
(Khẩu ngữ) chẳng bao lâu cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu! Đồng nghĩa : mấy chốc -
Chẳng mấy khi
(Khẩu ngữ) ít có dịp, ít khi hai người chẳng mấy khi gặp nhau Đồng nghĩa : chả mấy khi, không mấy khi, mấy khi -
Chẳng mấy nỗi
(Khẩu ngữ) chẳng lâu gì, chẳng bao lâu (sẽ xảy ra điều thường không hay nào đó) hàng kém chất lượng, dùng chẳng mấy... -
Chẳng nhẽ
Phụ từ (ph hoặc kng) xem chẳng lẽ -
Chẳng những
Kết từ xem không những -
Chẳng nói chẳng rằng
(Khẩu ngữ) xem không nói không rằng : ngồi lầm lì, chẳng nói chẳng rằng -
Chẳng qua
tổ hợp biểu thị mức độ hạn chế của sự việc (thường hàm ý phân bua); cũng chỉ là, cũng chỉ vì việc đó chẳng qua... -
Chẳng thể
Phụ từ như không thể (nhưng có ý nhấn mạnh hơn) chuyện đó chẳng thể làm ngay được -
Chẳng trách
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là nguyên nhân tất yếu đã dẫn đến điều sắp nêu ra (thường là không... -
Chẳng đâu vào đâu
như không đâu vào đâu hàng ngũ lộn xộn, chẳng đâu vào đâu toàn những chuyện chẳng đâu vào đâu! -
Chẵn lẻ
Danh từ trò cờ bạc dùng sáu đồng tiền gieo xuống, tính số chẵn hay lẻ của các mặt sấp, ngửa mà định được thua đánh... -
Chặc lưỡi
Động từ (Phương ngữ) xem tặc lưỡi -
Chặn hậu
Động từ đi sau cùng để chặn địch đội quân chặn hậu dẫn binh đi chặn hậu chặn đánh ở phía sau, khiến cho không thể... -
Chặn họng
Động từ (Thông tục) chặn ngang không cho nói ra, một cách thô bạo nói chặn họng \"Ông hơi mở miệng nói là họ chặn họng... -
Chặn đứng
Động từ chặn ngay lại, làm cho phải ngừng hẳn ngay lập tức chặn đứng cuộc tiến công nạn dịch bị chặn đứng -
Chặt chẽ
Tính từ gắn với nhau rất chặt (nói về cái trừu tượng) phối hợp chặt chẽ hệ thống chặt chẽ Đồng nghĩa : chặt chịa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.