- Từ điển Việt - Việt
Chột
Mục lục |
Tính từ
có một mắt bị hỏng
- chột mắt trái
Tính từ
(cây trồng hoặc gia súc) mất khả năng phát triển bình thường
- cây bị chột
- con chó chột đi sau trận ốm
Tính từ
thấy sợ và mất bình tĩnh vì đột ngột cảm thấy điều mình đang giấu giếm hình như bị phát hiện
- bị hỏi bất ngờ, nên hơi chột
Xem thêm các từ khác
-
Chớ
từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ,... -
Chớ chi
(phương ngữ) như giá như, chớ chi biết trước thì đâu đến nỗi -
Chới với
Động từ: từ gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ... -
Chớm
Động từ: có những biểu hiện đầu tiên của một quá trình phát triển, tóc đã chớm bạc,... -
Chớn
Danh từ: (phương ngữ) ngấn, vệt còn in dấu lại, những chớn bùn còn in dấu hai bên mạn thuyền -
Chớp
Danh từ: hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc... -
Chờ
Động từ: ở trong trạng thái đang mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ tới, sẽ xảy ra, chờ tàu, chờ... -
Chờm
Động từ: nhô ra và phủ trùm sang phạm vi của cái khác, Động từ:... -
Chờn
không còn ăn khớp nữa vì đã bị mòn do ma sát, (khẩu ngữ) không còn có đủ quyết tâm để tiếp tục việc gì nữa, do đã... -
Chờn chợn
hơi chợn, đi qua bãi tha ma cũng thấy chờn chợn -
Chờn vờn
Động từ: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện, chuồn chuồn chờn vờn... -
Chở
Động từ: mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v., xe bò chở đất, chở khách sang sông,... -
Chợ
Danh từ: nơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những... -
Chợn
có cảm giác sợ đến lạnh người khi đứng trước hay nghĩ đến mối nguy hiểm lớn, đi đêm một mình cũng thấy chợn, Đồng... -
Chợp
Động từ: nhắm mắt ngủ trong khoảng thời gian rất ngắn, tựa như vừa mới ngủ đã thức giấc,... -
Chợt
như sầy, (xảy ra) thình lình và trong khoảnh khắc, gãi đến chợt da, khoai bị chợt vỏ, chợt nhớ lại chuyện cũ, trời chợt... -
Chục
Danh từ: số gộp chung mười đơn vị làm một, (phương ngữ) số gộp chung mười đơn vị làm... -
Chụm
Động từ: làm cho gần lại với nhau để quây quanh một điểm, (phương ngữ) cho củi vào bếp... -
Chụt
Tính từ: từ mô phỏng tiếng hôn, tiếng mút mạnh, hôn chụt vào má -
Chụt chịt
Tính từ: (Ít dùng) mập mạp, thấp và có vẻ nặng nề (thường nói về trẻ em), thằng nhỏ béo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.