- Từ điển Việt - Việt
Chiêu an
Động từ
(Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn.
- Đồng nghĩa: chiêu phủ
kêu gọi nhân dân trở về an cư làm ăn sinh sống sau chiến tranh
- vua hạ chiếu chiêu an
Xem thêm các từ khác
-
Chiêu binh mãi mã
(Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập... -
Chiêu bài
Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài... -
Chiêu dân
Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp -
Chiêu hiền
Động từ (Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình. -
Chiêu hiền đãi sĩ
(Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao. -
Chiêu hàng
Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng -
Chiêu hồi
Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số... -
Chiêu hồn
Động từ gọi hồn người chết về, theo mê tín văn chiêu hồn -
Chiêu khách
Động từ tìm cách thu hút khách hàng khuyến mãi để chiêu khách -
Chiêu mộ
Động từ (Từ cũ) tìm người ở khắp nơi và tập hợp lại để làm việc gì (nói khái quát) chiêu mộ binh sĩ Đồng nghĩa... -
Chiêu phủ
Động từ (Từ cũ) như chiêu an . -
Chiêu sinh
Động từ (trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó) chiêu sinh khoá... -
Chiêu thức
Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn -
Chiêu tập
Động từ (Từ cũ) làm cho người từ nhiều nơi tập hợp lại để cùng làm việc gì chiêu tập binh mã Đồng nghĩa : chiêu... -
Chiêu đãi
Động từ (Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một... -
Chiêu đãi viên
Danh từ người chuyên việc phục vụ trong các khách sạn, tiệm ăn uống, v.v.. Đồng nghĩa : tiếp viên -
Chiêu đăm
(Từ cũ) như đăm chiêu \"Gà kia mày gáy chiêu đăm, Để chủ tao nằm, tao ngủ chút nao.\" (Cdao) -
Chiếc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra 1.2 từ dùng để... -
Chiếc bóng
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\"... -
Chiếm cứ
Động từ chiếm giữ một nơi, một vùng nào đó chiếm cứ một vùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.