- Từ điển Việt - Việt
Dân quyền
Danh từ
quyền công dân (nói tổng quát)
- tôn trọng dân quyền
Xem thêm các từ khác
-
Dân quân
Danh từ lực lượng vũ trang địa phương, được tổ chức ở nông thôn, có nhiệm vụ vừa trực tiếp sản xuất vừa bảo... -
Dân quân du kích
Danh từ dân quân và du kích (nói tổng quát). -
Dân quân tự vệ
Danh từ dân quân và tự vệ (nói tổng quát). -
Dân quê
Danh từ (Từ cũ) người dân lao động sống ở nông thôn một anh dân quê hiền lành, chất phác công cuộc khai hoá cho dân quê -
Dân sinh
Danh từ sinh kế, sinh hoạt của nhân dân cầu chui dân sinh nâng cao dân trí để góp phần cải thiện dân sinh -
Dân số
Danh từ số dân (trong một nước, một vùng) điều tra dân số mật độ dân số -
Dân số học
Danh từ khoa học thống kê về dân số các chỉ tiêu dân số học -
Dân sự
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. 1.2 việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc... -
Dân thường
Danh từ người dân bình thường, không có địa vị, chức vụ gì trong bộ máy chính quyền thái tử bị truất xuống làm dân... -
Dân trí
Danh từ trình độ hiểu biết của nhân dân, nói chung nâng cao trình độ dân trí -
Dân tình
Danh từ tình hình, tình cảnh nhân dân dân tình khổ cực đi xem xét dân tình -
Dân tộc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau 1.2... -
Dân tộc chủ thể
Danh từ xem dân tộc đa số -
Dân tộc hoá
Động từ làm cho cái hấp thụ được của dân tộc khác trở thành có tinh thần, có màu sắc của dân tộc mình dân tộc hoá... -
Dân tộc học
Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc, sự phân bố, đặc trưng sinh hoạt vật chất và văn hoá của các dân tộc và... -
Dân tộc thiểu số
Danh từ dân tộc chiếm số ít, so với dân tộc chiếm số đông nhất trong một nước có nhiều dân tộc. -
Dân tộc đa số
Danh từ dân tộc chiếm số đông nhất, so với các dân tộc chiếm số ít, trong một nước có nhiều dân tộc dân tộc Kinh... -
Dân vận
Động từ tuyên truyền, vận động nhân dân công tác dân vận làm cán bộ dân vận -
Dân vệ
Danh từ lực lượng vũ trang không thoát li sản xuất, được tổ chức ra ở thôn xã của chính quyền Sài Gòn trước năm 1975. -
Dân đen
Danh từ (Từ cũ) người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội cũ (nói tổng quát; hàm ý coi thường)....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.