- Từ điển Việt - Việt
Gân guốc
Mục lục |
Danh từ
(Ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da (nói khái quát)
- bàn tay đầy gân guốc
- gân guốc nổi chằng chịt
Tính từ
có nhiều đường gân thớ thịt nổi lên, trông thô, nhưng khoẻ mạnh, rắn chắc
- cánh tay gân guốc
(tinh thần) rắn rỏi, cứng cỏi
- tính tình gân guốc
- thằng cha bướng bỉnh, gân guốc
Xem thêm các từ khác
-
Gân sức
Danh từ sức mạnh trong người dồn vào để làm việc gì nặng nhọc lấy hết gân sức để nâng quả tạ -
Gây chiến
Động từ gây ra chiến tranh đập tan âm mưu gây chiến -
Gây chuyện
Động từ cố ý làm cho sinh ra chuyện để gây lôi thôi, rắc rối cho người khác kiếm cớ gây chuyện gây chuyện đánh nhau... -
Gây dựng
Động từ tạo ra cái cơ sở để từ đó phát triển lên gây dựng cơ đồ gây dựng phong trào -
Gây gấy
Tính từ có cảm giác hơi ớn, hơi khó chịu trong người (giống như muốn sốt) gây gấy sốt người gây gấy váng vất Đồng... -
Gây hấn
Động từ gây xung đột đổ máu nhằm làm nổ ra chiến tranh hành động gây hấn Đồng nghĩa : khai hấn, khiêu hấn, khởi hấn -
Gây lộn
Động từ (Phương ngữ) gây chuyện cãi nhau gây lộn om sòm cả lên Đồng nghĩa : gây gổ, gây sự -
Gây mê
Động từ làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác, thường để tiến hành phẫu thuật tiêm thuốc gây mê vũ khí gây mê -
Gây rối
Động từ gây mất trật tự nơi công cộng hành vi gây rối bắt các đối tượng gây rối phạm tội gây rối nơi công cộng -
Gây sự
Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây... -
Gây thù chuốc oán
gây ra tội ác, hận thù rồi lại phải chuốc lấy oán hận vào mình (nói khái quát). -
Gây tê
Động từ làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, thường để tiến hành thủ thuật, phẫu thuật nhỏ gây tê để nhổ răng -
Gây tạo
Động từ gây nên, tạo nên (nói khái quát) kĩ thuật trang trí trên sân khấu gây tạo ấn tượng hiện đại -
Gãi đúng chỗ ngứa
(Khẩu ngữ) ví việc làm thoả mãn đúng cái điều người ta đang mong muốn, chờ đợi. -
Gãi đầu gãi tai
tả điệu bộ lúng túng, tỏ vẻ ngại ngùng, bối rối trước một việc khó nói, khó giải quyết. -
Gãy góc
Tính từ có đường nét với những góc cạnh rõ ràng chữ viết rất gãy góc (Khẩu ngữ) rõ ràng từng điểm, với những ý... -
Gãy gọn
Tính từ (cách diễn đạt) ngắn gọn và rõ ràng, rành mạch trả lời gãy gọn -
Gì
Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ... -
Gì thì gì
(Khẩu ngữ) bất cứ như thế nào gì thì gì cũng phải ăn cái đã! -
Gìn giữ
Động từ như giữ gìn gìn giữ hạnh phúc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.