Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghế

Mục lục

Danh từ

đồ dùng để ngồi
ghế nhựa
ghế đá ở công viên
rời khỏi ghế nhà trường
từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó
được cất nhắc vào ghế chủ tịch

Động từ

đảo gạo đang nấu bằng đũa cả, để cho cơm chín đều
lấy đũa ghế cơm
cho cơm nguội vào nồi cơm nóng sắp chín và đảo đều, nấu chung với nhau
cơm thừa cất lại để chiều ghế
như độn
cơm ghế khoai

Xem thêm các từ khác

  • Ghểnh

    Động từ: đi quân sĩ hay quân tượng trong cờ tướng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước...
  • Ghệch

    Động từ: (Ít dùng) như ghếch (ng1), ghệch chân lên mặt bàn
  • Ghệt

    Danh từ: mảnh da hoặc vải bọc ống chân, chân đi ghệt da
  • Gia sự

    Danh từ: (từ cũ) chuyện nhà (thường là những chuyện có tính chất hệ trọng), "bởi vì gia sự...
  • Gia tộc

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều gia đình có cùng một tổ tiên, người trong gia tộc, Đồng nghĩa...
  • Giam cầm

    Động từ: giam trong nhà tù (nói khái quát), giam cầm phạm nhân, Đồng nghĩa : nhốt, giam cấm,...
  • Gian khổ

    gian nan, vất vả và khổ cực, chịu đựng gian khổ, cuộc kháng chiến gian khổ
  • Gian phụ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như dâm phụ .
  • Giao hoán

    (tính chất của phép cộng và phép nhân) có thể thay đổi thứ tự các số hạng hoặc thừa số mà kết quả phép tính vẫn...
  • Già

    Tính từ: ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá...
  • Giàn

    Danh từ: vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên...
  • Giàn giáo

    Danh từ: giàn làm chỗ cho công nhân xây dựng đứng làm việc trên cao hoặc để chống đỡ bên...
  • Giàng

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) cung, ná, Danh từ: (thường viết hoa) thần...
  • Giành

    Danh từ: Đồ đựng đan khít bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao., Động...
  • Giá

    Danh từ: cây bụi nhỏ vùng nước mặn, có nhiều mủ độc màu trắng, ăn da., Danh...
  • Giá cả

    Danh từ: giá hàng hoá (nói khái quát), giá cả phù hợp, không có những biến động lớn về giá...
  • Giá phỏng

    (văn chương, Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết, thử coi điều nào đó là có thật để xem có thể rút ra kết luận...
  • Giá sàn

    Danh từ: mức giá tối thiểu được quy định đối với một loại hàng hoá; phân biệt với giá...
  • Giá thử

    (Ít dùng) như giả sử .
  • Gián

    Danh từ: bọ thân dẹp, râu dài, cánh mỏng màu nâu, có mùi hôi, sống ở nơi tối và ẩm, quyển...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top