Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Họ

Mục lục

Danh từ

tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu
con cháu họ Trần
anh em trong họ
thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)
Đồng nghĩa: gia tộc
tiếng đặt trước tên riêng, dùng chung cho những người cùng một họ để phân biệt với họ khác
ghi rõ họ tên
cùng mang họ Phạm, nhưng không phải anh em
quan hệ họ hàng, nhưng không phải ruột thịt
em họ
bác họ
ông chú họ (em trai họ của cha)
đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên giống
họ ba ba thuộc bộ rùa

Danh từ

hình thức vay lẫn nhau bằng cách góp tiền theo định kì, để lần lượt cho từng người nhận
chơi họ
đóng họ
Đồng nghĩa: hụi

Đại từ

từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, số nhiều
không biết họ là ai
họ đến rồi lại đi ngay
. tiếng hô cho trâu bò đứng lại.

Xem thêm các từ khác

  • Học

    Động từ: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại, đọc đi đọc...
  • Học lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) học bằng cách nghe hoặc xem người khác làm rồi tự học, tự làm theo...
  • Học viện

    Danh từ: tên gọi của một số trường tương đương trường đại học hoặc cơ quan nghiên cứu...
  • Họng

    Danh từ: khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản, (thông tục)...
  • Họp

    Động từ: tập trung lại một nơi để cùng nhau làm một việc gì, họp chợ, họp gia đình, họp...
  • Hỏa táng

    thực hiện việc thiêu xác người chết hoặc hài cốt ở nhiệt độ cao
  • Hỏi

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu b, Động...
  • Hỏm

    Tính từ: lõm vào và hẹp, Danh từ: chỗ lõm sâu vào, hang sâu hỏm,...
  • Hỏng

    Tính từ: ở tình trạng không thể dùng được nữa, không thành, không mang lại kết quả như ý...
  • Hố

    Danh từ: chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất), Tính...
  • Hố ga

    Danh từ: hố được đào, xây dọc theo đường nước thải để cho các chất cặn, bã lắng xuống,...
  • Hốc

    Danh từ: chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất,
  • Hối

    Động từ: cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi, Động...
  • Hối hận

    Động từ: lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình,...
  • Hốt

    Động từ: như hót, (khẩu ngữ) thu về cho mình nhiều, nhanh mà tốn ít công sức, (thông tục)...
  • Hồ

    Danh từ: nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong...
  • Hồ hải

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) hồ và biển; dùng để ví chí khí lớn, chí hồ hải
  • Hồ lô

    Danh từ: bầu đựng nước hoặc rượu, thường làm từ quả bầu to phơi khô.
  • Hồ tiêu

    Danh từ: cây thân leo cùng họ với trầu không, quả nhỏ mọc thành chùm, có vị cay, hương thơm,...
  • Hồi

    Danh từ: cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top