- Từ điển Việt - Việt
Hờn giận
Động từ
giận không nói ra, nhưng vẫn tỏ bằng thái độ cho người khác biết
- vẻ mặt hờn giận
- Đồng nghĩa: giận dỗi, giận hờn
Xem thêm các từ khác
-
Hờn mát
Động từ tỏ thái độ hờn, giận một cách nhẹ nhàng, đủ để người ta biết tính hay hờn mát -
Hờn oán
Động từ hờn giận và oán trách hờn oán con người phụ bạc -
Hờn trách
Động từ hờn giận và tỏ ý trách cứ hờn trách người yêu nói bằng giọng hờn trách -
Hờn tủi
Động từ như tủi hờn giọt nước mắt hờn tủi -
Hởi dạ
cảm thấy vui vì được như ý, thoả mãn được khen, ai cũng hởi dạ Đồng nghĩa : hả dạ, hả lòng, hởi lòng -
Hởi lòng
như hởi dạ . -
Hỡi ôi
Cảm từ (Văn chương) tiếng than, biểu lộ ý thương xót hỡi ôi, cũng một kiếp người! Đồng nghĩa : hỡi ơi -
Hợm mình
Động từ lên mặt, tự cho là mình hơn hẳn những người khác đừng có hợm mình! Đồng nghĩa : hợm hĩnh -
Hợp chất
Danh từ chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định. -
Hợp cẩn
Danh từ (Từ cũ) lễ hai vợ chồng uống chung một chén rượu trong đêm tân hôn, theo phong tục thời trước lễ hợp cẩn -
Hợp doanh
Động từ chung vốn cùng kinh doanh với nhau công ti hợp doanh -
Hợp hiến
Tính từ đúng với những quy định của hiến pháp chính phủ hợp hiến -
Hợp khẩu
Tính từ (Khẩu ngữ) hợp với khẩu vị ăn đồ Tây không hợp khẩu -
Hợp kim
Danh từ chất mang tính chất kim loại có ít nhất từ hai nguyên tố trở lên, trong đó nguyên tố chủ yếu là kim loại gang... -
Hợp kim màu
Danh từ hợp kim mà thành phần chủ yếu là kim loại màu. -
Hợp lí
Tính từ đúng lẽ phải, phù hợp với logic giải quyết vấn đề hợp tình, hợp lí nói nghe cũng có vẻ hợp lí bố trí công... -
Hợp lí hoá
Động từ làm cho trở nên hợp lí hợp lí hoá sản xuất -
Hợp lý
Tính từ xem hợp lí -
Hợp lý hoá
Động từ xem hợp lí hoá -
Hợp lưu
Mục lục 1 Động từ 1.1 (sông, suối) nhập vào nhau làm thành một dòng 2 Danh từ 2.1 chỗ hai dòng sông hợp làm một, hoặc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.