Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kết thân

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) như kết bạn
hai người kết thân với nhau đã lâu

Xem thêm các từ khác

  • Kết thúc

    Động từ hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó mùa mưa sắp kết thúc bộ phim kết...
  • Kết tinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái lỏng 1.2 được chắt lọc và cô đúc từ những gì...
  • Kết toán

    Động từ tính toán, tổng hợp toàn bộ các khoản thu, chi sau một quá trình sản xuất, kinh doanh để biết kết quả so với...
  • Kết tóc

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) bện tóc lại thành bím, thành dải; thường dùng để nói việc kết duyên \"Cho chàng vào lễ...
  • Kết tóc xe tơ

    (Văn chương) kết duyên vợ chồng \"Thương nàng, nàng cứ làm ngơ, Bao giờ kết tóc xe tơ hỡi nàng.\" (Cdao)
  • Kết tội

    Động từ khép vào tội, xác định khung hình phạt bị toà kết tội tử hình Đồng nghĩa : buộc tội
  • Kết tụ

    Động từ (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái khí. kết lại, tụ lại mà thành mây kết tụ thành đám trống đồng...
  • Kết tủa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hoá học. 2 Danh từ 2.1 chất rắn...
  • Kết án

    Động từ (toà án) tuyên bố về tội trạng và hình phạt bị kết án chung thân vì tội tham nhũng lên án, nói rõ công khai...
  • Kết đoàn

    Động từ (Từ cũ) như đoàn kết bài ca kết đoàn
  • Kết đọng

    Động từ (Ít dùng) lắng đọng lại mà thành.
  • Kết ước

    (Từ cũ, Ít dùng) như giao ước hai nhà đã kết ước làm thông gia
  • Kề miệng lỗ

    (Khẩu ngữ) như gần đất xa trời sắp kề miệng lỗ rồi còn chơi trống bỏi
  • Kề vai sát cánh

    cùng bên nhau, cùng chung sức với nhau để làm việc gì, nhằm một mục đích chung.
  • Kềm chế

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem kiềm chế
  • Kềnh càng

    Tính từ choán nhiều chỗ, không gọn, làm cản trở sự hoạt động di chuyển đồ đạc để kềnh càng bụng chửa kềnh càng...
  • Kềnh kệch

    Tính từ có vẻ bề ngoài trông hơi thô, không thanh, không nhã đôi bàn tay to kềnh kệch
  • Kềnh kệnh

    Tính từ như kệnh (nhưng ý mức độ ít) chiếc cặp kềnh kệnh bên sườn
  • Kể lể

    Động từ kể lại chuyện của mình hoặc có liên quan đến mình một cách tỉ mỉ, dài dòng để mong có sự chú ý, sự cảm...
  • Kể ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định về điều qua suy nghĩ thấy có lẽ đúng như thế bài đó kể ra cũng khó kể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top