Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Keo kiệt

Tính từ

hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của
con người keo kiệt
Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo
Trái nghĩa: hào phóng

Xem thêm các từ khác

  • Khai hoá

    Động từ: (từ cũ) mở mang văn hoá cho một dân tộc lạc hậu (từ thường dùng để tô vẽ,...
  • Khai hoả

    Động từ: bắt đầu nổ súng, đến giờ khai hoả, Đồng nghĩa : phát hoả
  • Khai trường

    Động từ: bắt đầu một năm học ở nhà trường, Danh từ: khu vực...
  • Khe khẽ

    Tính từ: như khẽ (nhưng ý nhấn mạnh), hát khe khẽ, khe khẽ gật đầu
  • Khiêm nhượng

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) như khiêm nhường .
  • Khiến

    Động từ: làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình, tác động đến, gây phản...
  • Khoa trường

    Danh từ: (từ cũ) trường thi thời phong kiến, như khoa bảng (ng1), chốn khoa trường, theo đòi khoa...
  • Khoá

    Danh từ: đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở,...
  • Khoá sổ

    Động từ: thôi không ghi tiếp một khoản nào nữa vào sổ sách, vì đã hết thời hạn quy định,...
  • Khoái

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác thích thú, được thoả mãn ở mức độ cao, nghe khoái lỗ tai,...
  • Khoán

    Danh từ: (từ cũ) tờ giao ước để làm bằng, (từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền...
  • Khoáng

    Danh từ: chất cấu tạo nên vỏ trái Đất (nói khái quát).
  • Khoèo

    Động từ: dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi...
  • Khoé

    Danh từ: chỗ tiếp giáp nhau của hai vành môi, hai mí mắt, góc mở ở mép hoặc ở đuôi mắt,...
  • Khoả

    Động từ: nhúng xuống mặt nước rồi đưa đi đưa lại, đưa qua đưa lại, làm cho trải rộng...
  • Khoản

    Danh từ: mục trong một văn bản có tính chất pháp lí, từng phần thu nhập hoặc chi tiêu, (khẩu...
  • Khoảng

    Danh từ: phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái, thời điểm, độ...
  • Khoảnh

    Danh từ: phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng, Tính từ:...
  • Khoắng

    Động từ: cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ, (khẩu ngữ) lấy trộm nhiều...
  • Khoằm

    Tính từ: hơi cong và quặp vào, mũi khoằm, Đồng nghĩa : khoăm, khoặm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top