Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khố

Danh từ

mảnh vải dài và hẹp, dùng để che giữ bộ phận sinh dục (lối trang phục của đàn ông thời xưa, ngày nay vẫn còn ở một số dân tộc ít người)
đóng khố
(Từ cũ) dải thắt lưng
"Ba năm mua được cái khố sồi, Thắt được nửa tháng, ra đuôi thằn lằn." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Khối

    Danh từ: lượng tương đối lớn của một chất rắn hoặc chất nhão, làm thành một đơn vị,...
  • Khốn

    Tính từ: bị lâm vào tình trạng khó khăn, có thể nguy hiểm, (khẩu ngữ) hèn hạ, đáng khinh bỉ...
  • Khốn cùng

    Tính từ: gian nan quẫn bách đến mức cùng cực, gặp lúc khốn cùng, "khó khăn tôi rắp cậy ông,...
  • Khốn khổ

    Tính từ: rất khổ sở, (khẩu ngữ) từ dùng để biểu thị ý phàn nàn, than thở, những người...
  • Khống

    Tính từ: không có trong thực tế, nhưng được tính, được xem như có thật, khai khống, lập chứng...
  • Khổ

    Danh từ: bộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để...
  • Khổ hạnh

    Tính từ: có lối sống khắc khổ, theo phép tu hành của một số tôn giáo, hoặc theo một số quan...
  • Khớ

    Tính từ: (thông tục) như khá (ng1), con bé trông cũng khớ ra phết
  • Khới

    Động từ: (phương ngữ) khoét, cắn từng ít một, (khẩu ngữ) khêu ra (hàm ý chê), củ khoai bị...
  • Khờ

    Tính từ: kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn...
  • Khởi

    Động từ: (Ít dùng) bắt đầu, mở đầu một công việc gì, từ lúc khởi xây cho đến lúc hoàn...
  • Khởi nguyên

    (Ít dùng) nơi phát sinh, nơi bắt đầu, khởi nguyên của phong trào, sông hồng khởi nguyên từ vân nam, trung quốc
  • Khục

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng kêu của khớp xương bị bẻ gập, bẻ khục, cành cây...
  • Khứa

    Động từ: (phương ngữ) cứa, Danh từ: (phương ngữ) khúc hoặc khoanh...
  • Khừ khừ

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng rên trầm, đục từ trong cổ họng của người ốm, rét quá,...
  • Khử

    Động từ: làm cho mất đi để loại bỏ tác dụng, (khẩu ngữ) giết kẻ coi là nguy hiểm, làm...
  • Khựng

    Động từ: ngừng lại một cách đột ngột do phải chịu một tác động hoàn toàn bất ngờ, xe...
  • Kinh hoảng

    Động từ: kinh sợ, hoảng hốt, tiếng nổ lớn làm mọi người kinh hoảng
  • Kinh thành

    Danh từ: (từ cũ) thành xây để bảo vệ kinh đô thời xưa., (văn chương) kinh đô, kinh thành thăng...
  • Kinh độ

    Danh từ: khoảng cách tính bằng độ cung kể từ kinh tuyến gốc đến một kinh tuyến nào đó,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top