Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiến trúc thượng tầng

Danh từ

toàn bộ nói chung những quan điểm về triết học, pháp luật, tôn giáo, nghệ thuật, vv và những tổ chức tương ứng với các quan điểm đó; phân biệt với cơ sở hạ tầng.
Đồng nghĩa: thượng tầng kiến trúc

Xem thêm các từ khác

  • Kiến trúc địa chất

    Danh từ hình dạng và cách nằm của các lớp và các khối đất đá trong một phần nào đó của vỏ Trái Đất.
  • Kiến tạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xây dựng nên 2 Danh từ 2.1 kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất. 2.2 (Khẩu ngữ)...
  • Kiến tạo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất.
  • Kiến tập

    Động từ (giáo sinh) dự lớp trong một trường học để học tập, rút kinh nghiệm giảng dạy giáo sinh đi kiến tập Đồng...
  • Kiến vàng

    Danh từ xem kiến lửa
  • Kiến vống

    Danh từ kiến cỡ lớn, màu vàng, chân cao, sống trên cây, kết lá lại làm tổ.
  • Kiến đen

    Danh từ kiến nhỏ, màu đen, chạy nhanh, không đốt.
  • Kiếng mát

    Danh từ (Phương ngữ) xem kính mát
  • Kiếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống của một con người từ lúc sinh ra cho đến lúc chết 1.2 thân phận của con người,...
  • Kiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiết lị (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 nghèo túng đến cùng cực 2.2 (Khẩu ngữ) kiệt, keo kiệt Danh từ kiết...
  • Kiết lị

    Danh từ bệnh đường ruột gây đi ngoài nhiều lần, phân có lẫn máu và mũi, do vi khuẩn hay amib gây ra.
  • Kiết lỵ

    Danh từ xem kiết lị
  • Kiết xác

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghèo túng đến cùng cực (hàm ý coi khinh) nghèo kiết xác
  • Kiếu từ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cáo từ xin kiếu từ
  • Kiềm chế

    Động từ giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển giận quá, không kiềm chế được...
  • Kiềm toả

    Động từ giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động thoát khỏi vòng kiềm toả giặc bị quân...
  • Kiềm tính

    Danh từ tính chất base.
  • Kiền khôn

    Danh từ (Từ cũ) xem càn khôn
  • Kiền kiền

    Danh từ cây gỗ to mọc ở rừng, thân thẳng, lá cứng, mặt trên thường có mốc trắng, gỗ rắn, bền, thường dùng trong xây...
  • Kiều bào

    Danh từ từ người trong nước dùng để gọi đồng bào của mình đang sinh sống ở nước ngoài kiều bào về quê hương ăn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top