Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lì xì

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền)
tiền lì xì
Đồng nghĩa: mở hàng

Tính từ

lầm lì, kém hoạt bát
ngồi lì xì chẳng nói chẳng rằng
vẻ mặt lì xì

Danh từ

cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát.
Đồng nghĩa: thiên lí

Danh từ

điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn
lí con sáo
điệu lí
hát lí

Danh từ

(Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt)
thầy giáo dạy lí
học kém về môn lí

Danh từ

điều được coi là hợp lẽ phải
nói có lí
giở lí ra tranh cãi
đuối lí nên đành im
(Khẩu ngữ) lí do, lẽ
chả có lí gì để làm như vậy

Xem thêm các từ khác

  • Lìa bỏ

    Động từ lìa, rời khỏi cái mà mình vốn gắn bó, nâng niu lìa bỏ cõi đời
  • Lình xình

    Tính từ rắc rối, lôi thôi, khó giải quyết dính vào những vụ lình xình lề mề, lằng nhằng lình xình mãi không chịu đi
  • Lí do

    Danh từ điều làm căn cứ được dùng để giải thích một việc nào đó nghỉ học có lí do viện đủ lí do để từ chối...
  • Lí dịch

    Danh từ (Từ cũ) hương chức (nói khái quát) bọn lí dịch trong làng
  • Lí giải

    Động từ hiểu rõ, chỉ rõ ra cái lẽ của sự vật, sự việc sự việc khó lí giải lí giải sự hình thành và tồn tại...
  • Lí hào

    Danh từ (Từ cũ) như hào lí .
  • Lí hương

    Danh từ (Từ cũ) như hương lí .
  • Lí la lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) như lí lắc (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lí liệu pháp

    Danh từ xem vật lí trị liệu : điều trị bằng lí liệu pháp
  • Lí luận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực...
  • Lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày
  • Lí lẽ

    Danh từ điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái (nói khái quát) không đủ lí lẽ để bác bỏ lập...
  • Lí lịch

    Danh từ lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát) bản lí...
  • Lí nha lí nhí

    Tính từ quá lí nhí, đến mức rất khó nghe, khó thấy chữ viết lí nha lí nhí
  • Lí nhí

    Tính từ (tiếng nói) bé quá, khẽ quá, nghe không rõ nói lí nhí trong miệng trả lời lí nhí Đồng nghĩa : nhi nhí nhỏ quá,...
  • Lí số

    Danh từ các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hoá và việc bói toán (nói tổng quát); thường chỉ việc bói toán...
  • Lí sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi...
  • Lí sự cùn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 và đg. lí lẽ đuối, nêu ra để cố cãi. 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) rất vụ lợi trong quan hệ...
  • Lí thuyết

    Danh từ kiến thức về lí luận (nói khái quát) lí thuyết phải gắn liền với thực tế lí thuyết suông thi lí thuyết công...
  • Lí thuyết thông tin

    Danh từ ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top