- Từ điển Việt - Việt
Lính tráng
Danh từ
(Khẩu ngữ) như binh lính
- cánh lính tráng
- cùng cảnh lính tráng với nhau
Xem thêm các từ khác
-
Lính đánh thuê
Danh từ lính đi đánh thay cho quân đội của một nước khác tuyển mộ lính đánh thuê -
Líp
Danh từ bộ phận của máy móc gồm hai vành tròn kim loại lồng vào nhau, chỉ quay tự do được theo một chiều thay líp xe đạp -
Lít
Danh từ đơn vị đo dung tích, bằng 1 decimet khối một lít dầu chai nửa lít -
Lít nha lít nhít
Tính từ (Khẩu ngữ) như lít nhít (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lít nhít
Tính từ vừa nhỏ, vừa nhiều và gần sít nhau chữ bé lít nhít bọn trẻ con lít nhít -
Líu
Động từ (lưỡi) bị co rút đột ngột khiến cho không nói được hoặc nói không thành âm, không rõ tiếng sợ quá, líu cả... -
Líu díu
Tính từ xem líu ríu -
Líu la líu lô
Tính từ như líu lô (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tiếng trẻ líu la líu lô -
Líu lo
Tính từ (tiếng hót, tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong ríu vào nhau nghe vui tai chim hót líu lo miệng hát líu lo Đồng... -
Líu nhíu
Tính từ (Ít dùng) như líu ríu (ng1) chữ líu nhíu khó đọc giọng líu nhíu như chim -
Líu quýu
Tính từ (Phương ngữ) xem luýnh quýnh -
Líu ra líu ríu
Tính từ như líu ríu (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Líu ríu
Tính từ vừa nhỏ vừa như dính quyện vào nhau thành một chuỗi khó phân biệt rạch ròi, khó nhận ra (thường nói về âm thanh,... -
Líu tíu
Tính từ có vẻ rối rít, vội vàng với cái vui bất ngờ, khiến cho hoạt động trở nên dồn dập, không được bình thường,... -
Lò cao
Danh từ lò đứng có chiều cao lớn hơn nhiều so với chiều ngang, dùng để luyện gang từ quặng sắt. -
Lò chõ
Danh từ lò đứng nhỏ để nấu chảy gang. -
Lò cò
Động từ nhảy bằng một chân từng quãng ngắn một, chân kia co lên chân đau phải nhảy lò cò -
Lò dò
Động từ đi lần từng bước ngắn một cách chậm chạp, như thể vừa đi vừa dò đường bé mới lò dò tập đi Đồng nghĩa... -
Lò luyện kim
Danh từ tên gọi chung các loại lò dùng để nung nấu chảy và luyện kim loại. -
Lò mò
Động từ đi lại hoặc làm việc mò mẫm, khó khăn trong bóng tối trời tối vẫn lò mò giặt giũ Đồng nghĩa : dò dẫm, lò...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.