Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

nước có hoà một loại hoá chất tạo thành dung dịch có màu xanh rất nhạt, thường dùng để nhúng quần áo trắng sau khi giặt cho có màu đẹp hơn
áo hồ lơ

Động từ

làm cho quần áo trắng có màu xanh nhạt bằng cách nhúng vào nước lơ
lơ quần áo

Tính từ

có màu xanh nhạt như màu nước lơ
trời lơ
chiếc áo xanh lơ

Danh từ

(Khẩu ngữ) lơ xe (nói tắt)
đi lơ
làm lơ

Động từ

làm ra vẻ không nhìn thấy, không nghe thấy, coi như không hay biết gì
lơ đi như không biết
"Thò tay mà ngắt ngọn ngò, Thương em đứt ruột giả đò ngó lơ." (Cdao)
Đồng nghĩa: bơ, làm lơ, lờ, phớt, phớt lờ

Xem thêm các từ khác

  • Lơ mơ

    Tính từ: ở trạng thái nửa tỉnh nửa mê, nửa thức nửa ngủ, (nhận thức) không có gì rõ ràng,...
  • Lơi

    Động từ: (cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi...
  • Lơi lả

    Tính từ: (Ít dùng) như lả lơi .
  • Lơi lỏng

    Động từ: buông lỏng, không chặt chẽ, nghiêm ngặt như vốn có hoặc như quy định, quản lí...
  • Lơn tơn

    Tính từ: (phương ngữ) có dáng vẻ nhởn nhơ, hí hửng, hay lơn tơn ngoài đường
  • Danh từ: đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương, cái lư đồng
  • Lưng

    Danh từ: phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương...
  • Lưu trữ

    Động từ: cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác, lưu trữ...
  • Lươn

    Danh từ: cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống...
  • Lương

    Danh từ: hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông, Danh...
  • Lười

    Tính từ: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng, lười học, lười suy...
  • Lườn

    Danh từ: khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn, phần hông chìm dưới nước...
  • Lường

    Động từ: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị,...
  • Lưỡi

    Danh từ: bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để...
  • Lược

    Danh từ: đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau, Động từ:...
  • Lượm

    Động từ: gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay,
  • Lượn

    Danh từ: lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc tày, làn điệu phong phú, Động...
  • Lượng

    Danh từ: mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể, phạm trù triết...
  • Lượt

    Danh từ: hàng tơ mỏng, dệt thưa, Danh từ: lần làm một việc gì,...
  • Lượt thà lượt thượt

    Tính từ: như lượt thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top