Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lượt thà lượt thượt

Tính từ

như lượt thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Lượt thượt

    Tính từ: như lướt thướt (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn), bài diễn văn dài lượt thượt, váy áo...
  • Lạ

    Tính từ: chưa từng được thấy, được biết đến, khác thường, rất hiếm thấy, đáng ngạc...
  • Lạ mắt

    Tính từ: chưa trông thấy bao giờ nên có cảm giác lạ, chiếc xe trông rất lạ mắt, lối ăn mặc...
  • Lạ mặt

    Tính từ: lạ, không quen biết, không rõ tung tích, kẻ lạ mặt
  • Lạc

    Danh từ: cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống...
  • Lạc hậu

    Tính từ: bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung, đã trở nên...
  • Lạch

    Danh từ: đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ, chỗ sâu nhất trong dòng sông,...
  • Lạch cà lạch cạch

    Tính từ: như lạch cạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch cạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng gọn và trầm của vật cứng va đập vào nhau, lạch cạch...
  • Lạch tạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng pháo nổ nhỏ, liên tiếp, pháo nổ lạch...
  • Lại

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong...
  • Lại giống

    Động từ: (hiện tượng) có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa bỗng nhiên lại xuất hiện.
  • Lạm

    Động từ: vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép, tiêu lạm tiền công quỹ,...
  • Lạng

    Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường...
  • Lạnh

    Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó...
  • Lạo xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị...
  • Lạp xưởng

    Danh từ: (phương ngữ) lạp xường.
  • Lạt

    Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương...
  • Lạu bà lạu bạu

    Động từ: như làu bà làu bàu .
  • Lạu bạu

    Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top