Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạch cà lạch cạch

Tính từ

như lạch cạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Lạch cạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng gọn và trầm của vật cứng va đập vào nhau, lạch cạch...
  • Lạch tạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng pháo nổ nhỏ, liên tiếp, pháo nổ lạch...
  • Lại

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong...
  • Lại giống

    Động từ: (hiện tượng) có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa bỗng nhiên lại xuất hiện.
  • Lạm

    Động từ: vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép, tiêu lạm tiền công quỹ,...
  • Lạng

    Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường...
  • Lạnh

    Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó...
  • Lạo xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị...
  • Lạp xưởng

    Danh từ: (phương ngữ) lạp xường.
  • Lạt

    Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương...
  • Lạu bà lạu bạu

    Động từ: như làu bà làu bàu .
  • Lạu bạu

    Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi
  • Lạy

    chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi, (từ cũ) từ dùng trước từ chỉ người đối...
  • Lả

    Động từ: (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng, Tính...
  • Lả lơi

    Tính từ: có những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ...
  • Lả lướt

    Tính từ: (chuyển động) mềm mại, uyển chuyển với vẻ yếu ớt, ngọn cây lả lướt trong gió,...
  • Lải nhải

    Động từ: nói đi nói lại mãi, nghe nhàm chán, khó chịu, cứ lải nhải mãi một chuyện, nói lải...
  • Lảm nhảm

    Động từ: nói luôn mồm nhưng không đâu vào đâu cả, không rõ muốn nói gì (thường do mê sảng,...
  • Lảng

    Động từ: bỏ đi, tránh đi chỗ khác một cách lặng lẽ, không muốn cho người khác nhận thấy,...
  • Lảnh lói

    Tính từ: (âm thanh) cao và vang, nghe chói tai, tiếng còi tàu rít lên lảnh lói, Đồng nghĩa : ánh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top