Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lồng

Mục lục

Danh từ

đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.
nhốt gà vào lồng
chim sổ lồng

Động từ

cho một vật vào bên trong một vật khác sao cho thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể
lồng bông vào ruột gối
lồng ảnh vào khung
cắt hai chữ lồng vào nhau

Động từ

(con thú) chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ
trâu lồng
ngựa chạy lồng lên
bộc lộ phản ứng quá mạnh do bị tác động, kích thích cao độ mà không kiềm chế được
động một tí là ghen lồng lên
tức lồng lên

Xem thêm các từ khác

  • Lồng bồng

    Tính từ: (vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống, thúng bông lồng bồng, mớ...
  • Lồng cồng

    Tính từ: (khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn, hành lí lồng cồng, "lồng cồng như mẹ chồng xới...
  • Lồng hổng

    Tính từ: (phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều, đứa trẻ lồng hổng
  • Lổm ngổm

    Tính từ: từ gợi tả dáng bò nhô cao hẳn thân lên, không có trật tự, không ra hàng lối, cua...
  • Lổm nhổm

    Tính từ: ở trạng thái lộn xộn, chỗ cao chỗ thấp không đều, đường rải đá lổm nhổm
  • Lổn nhổn

    Tính từ: có những khối tròn nhỏ và cứng lẫn vào làm vướng víu, khó chịu, đống gạch vụn...
  • Lổng cha lổng chổng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lổng chổng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lổng chổng

    Tính từ: ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả,...
  • Lỗ

    Danh từ: khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật, chỗ lõm nhỏ và sâu trên...
  • Lỗ chỗ

    Tính từ: có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên...
  • Lỗ hổng

    Danh từ: chỗ trống do thiếu hụt cần phải được bù đắp, lỗ hổng kiến thức
  • Lỗ lã

    Động từ: (khẩu ngữ) lỗ (nói khái quát), buôn bán cho vui chứ lỗ lã gì
  • Lỗ mỗ

    Tính từ: (nghe, hiểu) lơ mơ, chỗ có chỗ không, Tính từ: (nói năng)...
  • Lỗi

    Danh từ: chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc, điều sai sót, không nên, không phải trong...
  • Lỗi thời

    Tính từ: đã trở thành lạc hậu, không còn thích hợp với thời nay nữa, bộ quần áo đã lỗi...
  • Lộ

    Danh từ: (phương ngữ) đường lớn, Động từ: để cho người ngoài...
  • Lộ liễu

    Tính từ: lộ rõ ra, khiến người ngoài dễ dàng nhận thấy trong khi đáng lẽ phải kín đáo, ăn...
  • Lộc

    Danh từ: chồi lá non, Danh từ: của trời hay các đấng thiêng liêng...
  • Lộc cộc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng khô, trầm của vật cứng liên tiếp khua, nện trên mặt nền, tiếng...
  • Lộc ngộc

    Tính từ: cao lớn quá khổ nhưng vụng về, khờ dại, người cao lớn lộc ngộc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top