Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lộc nhung

Danh từ

sừng non của hươu, dùng làm thuốc bổ.

Xem thêm các từ khác

  • Lội bộ

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đi bộ (hàm ý khó nhọc, vất vả) xe hỏng phải lội bộ về nhà Đồng nghĩa : cuốc bộ,...
  • Lội suối băng ngàn

    như trèo đèo lội suối .
  • Lộn bậy

    Tính từ lung tung, bừa bãi, không kể gì trật tự chửi bới lộn bậy viết lộn bậy vào vở đồ đạc vứt lộn bậy Đồng...
  • Lộn bậy lộn bạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lộn bậy (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lộn chồng

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ chồng một cách không đàng hoàng, không chính đáng \"Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường...
  • Lộn lạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) như lẫn lộn (ng1) 2 Động từ 2.1 cảm thấy nôn nao, khó chịu trong dạ Động từ (Phương...
  • Lộn máu

    Động từ (Khẩu ngữ) như lộn tiết tức lộn máu chỉ nghe nó nói cũng đủ lộn máu lên rồi!
  • Lộn mề gà

    Động từ đổ nước vào miệng cho căng bụng lên rồi giẫm, đạp hoặc dùng con lăn cán lên bụng cho đến ộc cả thức ăn,...
  • Lộn mửa

    Động từ có cảm giác kinh tởm đến mức muốn nôn mửa mùi tanh đến lộn mửa
  • Lộn nhào

    Động từ (ngã) lộn đầu xuống ngã lộn nhào xuống đất máy bay bị lộn nhào Đồng nghĩa : lộn phèo
  • Lộn nhèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lộn xộn không còn một chút thứ tự nào, đến mức lẫn lộn cả những cái trái ngược nhau tốt xấu...
  • Lộn phèo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) (ngã, đổ) lộn đầu xuống 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lẫn lộn lung tung cả Động từ...
  • Lộn ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) tức giận đến mức tưởng như ruột lộn cả lên, không thể chịu nổi nữa tức lộn ruột
  • Lộn sòng

    Động từ tráo vào làm cho không còn phân biệt được thật giả, phải trái, tốt xấu tốt xấu lộn sòng đánh lộn sòng hàng...
  • Lộn tiết

    Động từ (Thông tục) tức giận cao độ, tưởng như máu sôi lên chỉ nghĩ đến đó là cũng đủ lộn tiết! Đồng nghĩa :...
  • Lộn tùng phèo

    Động từ (Khẩu ngữ) như lộn phèo (nhưng nghĩa mạnh hơn và hàm ý hài hước) ngã lộn tùng phèo cãi nhau lộn tùng phèo Đồng...
  • Lộn xà lộn xộn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lộn xộn sách vở, giấy má để lộn xà lộn xộn
  • Lộn ẩu

    Tính từ (Phương ngữ) lẫn lộn lung tung, không còn thấy có một thứ tự nào đánh lộn ẩu sách vở, quần áo vứt lộn ẩu
  • Lộng gió

    Tính từ (nơi) có gió thổi mạnh do cao hoặc trống trải đồi cao lộng gió tâm hồn lộng gió (b)
  • Lộng hành

    Động từ lợi dụng thế lực, quyền uy mà hành động càn rỡ một cách ngang nhiên, tuỳ tiện, bất chấp kỉ cương băng nhóm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top