- Từ điển Việt - Việt
Màng
Mục lục |
Danh từ
lớp mô mỏng bọc ngoài
- màng óc
- tràn dịch màng phổi
lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng
- cốc sữa đã nổi màng
- Đồng nghĩa: màng màng, váng
lớp mỏng, đục, che tròng đen của mắt khi mắt bị một số bệnh
- mắt kéo màng
Động từ
nghĩ đến, tưởng đến
- không màng danh lợi
- "Phải duyên áo rách cũng màng, Chẳng duyên, áo nhiễu nút vàng không ham." (Cdao)
- Đồng nghĩa: thiết, tơ màng
Xem thêm các từ khác
-
Màng màng
Danh từ: (khẩu ngữ) màng mỏng ở trên bề mặt một chất lỏng, nổi màng màng, Đồng nghĩa :... -
Mành
Danh từ: vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên,... -
Màu
Danh từ: chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng, Danh từ:... -
Màu mẽ
Tính từ: (Ít dùng) như màu mè, cách nói văn hoa màu mẽ -
Mày
Danh từ: (văn chương) lông mày (nói tắt), Danh từ: lá bắc ở hoa... -
Má
Danh từ: (phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi)., Danh từ:... -
Má mì
Danh từ: (khẩu ngữ) người phụ nữ chuyên môi giới gái mại dâm. -
Mái
Danh từ: phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà, phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ... -
Mái đẩy
Danh từ: hò mái đẩy (nói tắt). -
Máng
Danh từ: vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước, đường... -
Mánh
(khẩu ngữ) mánh khoé (nói tắt), (khẩu ngữ) vụ làm ăn hoặc cuộc môi giới giữa các bên để kiếm lợi (thường không chính... -
Mát mặt
Tính từ: cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất, cảm thấy có sự tự hào,... -
Máu
Danh từ: chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng... -
Máu me
Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu... -
Máu mê
Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì... -
Máy
Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện... -
Máy chữ
Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng... -
Máy cấy
Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng... -
Máy mó
Động từ: (Ít dùng) như mó máy . -
Mâm
Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.