Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạnh giỏi

Tính từ

(Phương ngữ) mạnh khoẻ (thường dùng trong lời chúc, lời thăm hỏi)
anh đi mạnh giỏi!

Xem thêm các từ khác

  • Mạnh miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mạnh mồm .
  • Mạnh mẽ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát) 1.2 có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả...
  • Mạnh mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám nói những điều người khác e ngại, nhưng thường lại không làm được như đã nói (hàm ý chê)...
  • Mạnh tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám làm, và làm một cách mạnh bạo những việc người khác thường phải đắn đo, e ngại mạnh tay trừng...
  • Mạo danh

    Động từ mạo tên người khác (thường để làm việc mờ ám) mạo danh nhà chức trách mạo danh nhà báo Đồng nghĩa : giả...
  • Mạo hiểm

    liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm, có thể mang lại hậu quả rất tai hại hành động phiêu lưu, mạo hiểm mạo hiểm...
  • Mạo muội

    Động từ (Từ cũ, hoặc kc) đánh liều làm việc biết có thể là dại dột, dễ gây sơ suất (thường dùng ở đầu câu bày...
  • Mạo nhận

    Động từ nhận càn, nhận bừa (thường để đánh lừa) mạo nhận là công an
  • Mạo từ

    Danh từ từ dùng phụ cho danh từ trong một số ngôn ngữ để phân biệt giống, số, tính xác định và tính không xác định...
  • Mạo xưng

    Động từ (Ít dùng) xưng giả tên một người nào đó để đánh lừa làm việc gì mạo xưng là nhà báo Đồng nghĩa : giả...
  • Mạt chược

    Danh từ trò chơi với những quân bài làm bằng sừng, ngà hay nhựa, do bốn người chơi đánh mạt chược Đồng nghĩa : mà chược
  • Mạt cưa

    Danh từ xem mùn cưa
  • Mạt cưa mướp đắng

    chỉ hai hạng người đều là những kẻ chuyên lừa lọc, đáng khinh như nhau (lại gặp nhau) \"Tình cờ, chẳng hẹn mà nên,...
  • Mạt hạng

    Tính từ (hạng) thấp kém nhất, không có chút giá trị nghề mạt hạng đồ mạt hạng!
  • Mạt kiếp

    Tính từ cho đến tận cuối đời (vẫn chỉ là cái không hay, cái đáng nguyền rủa) nghèo đến mạt kiếp mạt kiếp cũng không...
  • Mạt kì

    Danh từ (Ít dùng) như hậu kì mạt kì nhà Lê
  • Mạt kỳ

    Danh từ xem mạt kì
  • Mạt sát

    Động từ dùng những lời lẽ quá đáng để nhằm hạ thấp giá trị của người khác bị mạt sát nặng nề lớn tiếng mạt...
  • Mạt vận

    Tính từ hết thời một thương gia đã đến ngày mạt vận
  • Mạt đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mạt kiếp (ng1) khổ mạt đời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top