- Từ điển Việt - Việt
Mỉa mai
Mục lục |
Động từ
mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu
- giọng mỉa mai
- "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." (Cdao)
- Đồng nghĩa: mai mỉa
Tính từ
trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ
- thật là nực cười, thật là mỉa mai
Xem thêm các từ khác
-
Mỉa móc
Động từ moi móc những điều không hay của người khác ra để mỉa mai, giễu cợt, nhằm hạ nhục làm gì mà mỉa móc nhau... -
Mị dân
Động từ phỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình thủ đoạn mị dân chính sách... -
Mịn màng
Tính từ mịn mặt và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào làn da trắng trẻo mịn màng đôi má mịn màng Trái... -
Mịt mù
Tính từ như mù mịt sương khói mịt mù -
Mịt mùng
Tính từ bị bóng tối bao trùm trên cả một khoảng không gian rộng lớn đêm tối mịt mùng -
Mịt mờ
Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như mờ mịt \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran.\" (Cdao) -
Mọc mũi sủi tăm
(Khẩu ngữ) ví tình trạng bắt đầu phát triển, khấm khá lên \"Đời đang lúc nhiễu nhương, muốn mọc mũi sủi tăm lên được,... -
Mọc sừng
Động từ (Khẩu ngữ) có vợ ngoại tình người chồng mọc sừng -
Mọi khi
Danh từ những lần trước đây, trước kia việc này mọi khi đều do anh ấy làm -
Mọi rợ
Danh từ (Khẩu ngữ) như man di . -
Mọt dân
Danh từ từ dùng để ví những kẻ chuyên lợi dụng chức quyền đục khoét, bòn rút của dân kẻ tham nhũng mọt dân -
Mọt gông
Tính từ (Khẩu ngữ) (bị tù) rất lâu, không biết đến ngày nào mới được ra tù mọt gông! -
Mọt ruỗng
Tính từ mọt đến mức rỗng hết bên trong; thường dùng để ví tình trạng thối nát từ bên trong của một chế độ, một... -
Mọt sách
Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để ví người không biết gì ngoài sách vở, sống xa rời thực tế anh ta là con mọt sách -
Mỏ cặp
Danh từ (Khẩu ngữ) ê tô. -
Mỏ hàn
Danh từ dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ làm nóng chảy kim loại khi hàn. -
Mỏ lết
Danh từ dụng cụ có bánh răng điều chỉnh để có thể tháo lắp đai ốc, đinh ốc thuộc nhiều cỡ khác nhau. -
Mỏ neo
Danh từ vật bằng sắt, nặng, có một hay nhiều mỏ quặp, thả chìm dưới đáy nước để giữ cho tàu thuyền ở yên tại... -
Mỏ nhát
Danh từ (Phương ngữ) dẽ bầy mỏ nhát -
Mỏ vịt
Danh từ dụng cụ y tế dùng để khám bệnh, có hình giống mỏ con vịt.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.