Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mờ mịt

Tính từ

mờ đi, đến mức không còn nhìn thấy rõ gì được nữa
sương mù mờ mịt
trời tối tăm mờ mịt
Đồng nghĩa: mịt mờ, mù mịt
không có gì sáng sủa, không có gì để hi vọng
tương lai mờ mịt
Đồng nghĩa: mịt mờ, mù mịt

Xem thêm các từ khác

  • Mờ ám

    Tính từ (suy nghĩ, hành động) không rõ ràng, có cái gì đó xấu xa giấu giếm bên trong quan hệ mờ ám việc làm mờ ám Đồng...
  • Mờ ảo

    Tính từ không rõ nét, gây cảm giác như không có thật cảnh vật mờ ảo qua màn sương ánh sáng mờ ảo
  • Mời chào

    Động từ chào đón, mời mọc một cách lịch sự (nói khái quát) mời chào vồn vã Đồng nghĩa : chào mời
  • Mời gọi

    Động từ mời và kêu gọi tham gia lập dự án mời gọi đầu tư phong cảnh hùng vĩ như mời gọi khách tham quan
  • Mời lơi

    Động từ (Ít dùng) mời lấy lệ chứ không thực lòng. Đồng nghĩa : mời rơi
  • Mời thầu

    Động từ (chủ sở hữu vốn hoặc được giao quyền sử dụng vốn) thông báo về các yêu cầu cụ thể để gọi, mời tham...
  • Mở cờ gióng trống

    như gióng trống mở cờ .
  • Mở cờ trong bụng

    như mở cờ được tin con thi đỗ, bà mẹ như mở cờ trong bụng
  • Mở cửa

    Động từ không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội chính sách mở cửa...
  • Mở hàng

    Động từ mua hay bán lần đầu tiên trong ngày (thường được coi là dấu hiệu may mắn hoặc không may mắn cho việc buôn bán...
  • Mở miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của
  • Mở màn

    Động từ (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp...
  • Mở mày mở mặt

    hãnh diện được với mọi người xung quanh mở mày mở mặt với làng xóm Đồng nghĩa : mở mặt mở mày, mát mày mát mặt
  • Mở mắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách)...
  • Mở mặt mở mày

    như mở mày mở mặt .
  • Mở rộng

    Động từ làm cho có phạm vi, quy mô trở nên rộng lớn hơn trước mở rộng phạm vi hoạt động được mở rộng tầm mắt...
  • Mở thầu

    Động từ mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định kí biên bản mở thầu
  • Mở toang

    Động từ mở tung ra, rộng ra hết mức hai cánh cửa mở toang, thông thống
  • Mở đường

    Động từ tạo ra hướng mới hoặc điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động nào đó người mở đường cho việc...
  • Mở đầu

    Động từ bắt đầu diễn ra một quá trình, một sự kiện nào đó mở đầu câu chuyện tiết mục mở đầu chương trình Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top