Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mời

Động từ

tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng
mời anh đến nhà tôi chơi
đưa tay mời ngồi
giấy mời họp
ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự)
chị mời nước
bác mời cơm với nhà em

Xem thêm các từ khác

  • Mời mọc

    Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng
  • Mời rơi

    Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi
  • Mở

    Động từ: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với...
  • Mở cờ

    Động từ: ví trạng thái hết sức hân hoan, vui sướng trong lòng, lòng vui như mở cờ, Đồng nghĩa...
  • Mở mang

    Động từ: làm cho rộng lớn thêm lên (về phạm vi, tầm cỡ, trình độ), mở mang bờ cõi, mở...
  • Mở mặt

    Động từ: có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt),...
  • Mỡ

    Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong...
  • Mỡ màng

    Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi...
  • Mỡ máy

    Danh từ: dầu nhờn nhưng ở dạng đặc, thường dùng để bôi trơn máy móc.
  • Mợ

    Danh từ: vợ của cậu (có thể dùng để xưng gọi)., (từ cũ) mẹ (dùng để xưng gọi trong một...
  • Mụ

    Danh từ: người đàn bà đã có tuổi (thường hàm ý coi khinh), (phương ngữ) từ người chồng...
  • Mục

    Danh từ: phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể...
  • Mụn

    Danh từ: nốt viêm nổi trên cơ thể, thường ít gây đau, Danh từ:...
  • Mụt

    Danh từ: (phương ngữ) mụn, chồi non mới nhú, chưa có lá, mặt nổi mụt, mụt măng, mụt mía
  • Mủ

    Danh từ: chất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm...
  • Mủ mỉ

    Tính từ: (phương ngữ) hiền lành ít nói, anh chàng mủ mỉ như con gái!
  • Mủm mỉm

    Động từ: từ gợi tả kiểu cười hơi hé môi và cử động nhẹ, không phát thành tiếng, cười...
  • Mủn

    Tính từ: dễ bị nát vụn ra khi đụng đến, do tác động của thời gian, của mưa nắng,
  • Mủng

    Danh từ: đồ đan sít bằng tre, tròn và sâu lòng, nhỏ hơn thúng, dùng để đựng, (phương ngữ)...
  • Mứa

    Tính từ: (khẩu ngữ) thừa tới mức không thiết gì đến nữa, bỏ mứa, thừa mứa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top