Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nóng

Mục lục

Tính từ

có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình
nước nóng
xấu hổ, mặt nóng bừng
trời nóng kéo dài
Đồng nghĩa: lạnh
dễ nổi cơn tức giận, khó kìm giữ được những phản ứng thiếu suy nghĩ
tính nóng như lửa
người dễ nổi nóng
muốn có ngay, biết ngay về điều gì
nóng trở lại quê nhà
nóng biết tình hình
(đường dây điện thoại) trực tiếp, có thể liên lạc (để phản ánh, yêu cầu, cần tư vấn, v.v.) vào bất cứ lúc nào
đường dây nóng
gọi theo số điện thoại nóng
(Khẩu ngữ) (vay mượn) gấp, cần có ngay và chỉ tạm trong một thời gian ngắn
vay nóng vài hôm
giật nóng ít tiền
(màu) thiên về đỏ hoặc vàng, gợi cảm giác nóng bức
tông màu nóng
Trái nghĩa: lạnh

Xem thêm các từ khác

  • Nóng mặt

    (khẩu ngữ) nổi nóng vì bị đụng chạm đến danh dự cá nhân, nghe câu nói xấc xược mà nóng mặt
  • Nóng nẩy

    Tính từ: (phương ngữ), xem nóng nảy
  • Động từ: (khẩu ngữ) chơi đùa, bọn trẻ đang nô ở ngoài sân
  • Nôi

    Danh từ: đồ dùng để cho trẻ nhỏ nằm, thường được đan bằng mây, có thể đưa qua đưa lại...
  • Nôm

    Danh từ: tiếng việt, viết bằng chữ gọi là chữ nôm; phân biệt với tiếng hán, viết bằng...
  • Nôn

    Động từ: tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được,...
  • Nông

    Danh từ: nghề làm ruộng, người làm ruộng, Tính từ: có khoảng cách...
  • Nông hội

    Danh từ: (từ cũ) tổ chức quần chúng của nông dân, uỷ viên nông hội
  • Nông nỗi

    Danh từ: tình cảnh, sự thể không được như ý muốn, ai biết cơ sự lại ra nông nỗi này!
  • Danh từ: cọc đóng vào giữa một vật, thường để làm trụ hay để cho chắc, phần cuống ăn...
  • Nõn

    Danh từ: lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra, Tính...
  • Nùng nục

    Tính từ: (Ít dùng) như nung núc, khuôn mặt nùng nục, toàn những thịt
  • Núi

    Danh từ: địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét, núi...
  • Núng

    Tính từ: không còn vững chắc nữa, mà như đang chực đổ, chực sụt xuống, (trước tác động...
  • Năm

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất di chuyển hết một vòng quanh mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ...
  • Năn

    Danh từ: cỏ năn (nói tắt), năn lác mọc đầy đồng
  • Năng

    hay, thường, năng đến thăm nhau, dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng)
  • Nĩa

    Danh từ: đồ dùng thường bằng kim loại, có dạng như cái thìa nhưng đầu có răng nhọn, cán...
  • Nũng

    Động từ: (khẩu ngữ) làm nũng (nói tắt), đứa bé nũng mẹ, tính hay nũng
  • Danh từ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v., tết nơ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top