- Từ điển Việt - Việt
Ngấm nguẩy
Động từ
(Ít dùng) như ngúng nguẩy
- con bé còn ngấm nguẩy chưa chịu
Xem thêm các từ khác
-
Ngấp nga ngấp nghé
Động từ như ngấp nghé (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Ngấp nghé
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như mấp mé 1.2 đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa... -
Ngất nga ngất nghểu
Tính từ như ngất nghểu (nhưng ý mức độ nhiều). -
Ngất nga ngất ngưởng
Tính từ như ngất ngưởng (nhưng ý mức độ nhiều). -
Ngất nghểu
Tính từ như ngất ngưởng ngồi ngất nghểu trên nóc xe -
Ngất ngây
Tính từ như ngây ngất (ng2) ngất ngây hạnh phúc -
Ngất ngư
Tính từ ở thế lắc lư, nghiêng ngả như chực đổ cười ngất ngư say ngất ngư Đồng nghĩa : ngất ngưởng -
Ngất ngưởng
Tính từ ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng... -
Ngất trời
Tính từ (Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện... -
Ngất xỉu
Động từ ngất đi, lả đi, không còn cử động, không còn nhận biết được nữa. Đồng nghĩa : bất tỉnh, xỉu -
Ngấu nghiến
Tính từ rất nhanh và mải miết, chỉ cốt cho được nhiều trong thời gian ngắn nhất ăn ngấu nghiến đọc ngấu nghiến (đọc... -
Ngấy sốt
Tính từ (Ít dùng) như gấy sốt người hơi ngấy sốt -
Ngầm ẩn
Tính từ ẩn chứa bên trong, không lộ rõ ra dịch bệnh vẫn ngầm ẩn nguy cơ bùng phát câu nói ngầm ẩn sự đe doạ -
Ngần ngại
Động từ tỏ ra có điều e ngại, nên còn đắn đo chưa dám còn ngần ngại nên chưa dám nói Đồng nghĩa : ngại ngần -
Ngầy ngà
Tính từ (Phương ngữ) rầy rà. -
Ngẩn ngơ
Tính từ thẫn thờ như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu đứng ngẩn ngơ nhìn theo \"Từ... -
Ngẩn ngẩn ngơ ngơ
Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Ngẩn tò te
Động từ (Thông tục) ngẩn người ra, ngơ ngác nghe xong, mặt ngẩn tò te đứng ngẩn tò te -
Ngẫm nghĩ
Động từ nghĩ rất kĩ và sâu ngẫm nghĩ sự đời ngẫm nghĩ một lúc mới trả lời Đồng nghĩa : ngẫm ngợi, nghĩ ngợi,... -
Ngẫu hôn
Danh từ chế độ hôn nhân đối ngẫu (nói tắt).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.