- Từ điển Việt - Việt
Nghỉ việc
Động từ
nghỉ hẳn hoặc nghỉ một thời gian dài, không tiếp tục công việc hoặc nghề nghiệp đang làm
- xin nghỉ việc
- cho công nhân nghỉ việc
- phải nghỉ việc vì lí do sức khoẻ
Xem thêm các từ khác
-
Nghỉm
Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức hoàn toàn không còn thấy dấu vết gì nữa chìm nghỉm tiếng đại bác bỗng dưng tắt nghỉm -
Nghị luận
Động từ bàn và đánh giá cho thật rõ về một vấn đề nào đó nghị luận về chính trị văn nghị luận -
Nghị lực
Danh từ sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách... -
Nghị quyết
Danh từ quyết định đã được chính thức thông qua ở hội nghị, sau khi vấn đề đã được tập thể thảo luận dự thảo... -
Nghị sĩ
Danh từ người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ) nghị sĩ quốc hội nghị sĩ của đảng... -
Nghị sự
Động từ bàn bạc, thảo luận ở hội nghị những vấn đề có tính chất thời sự chương trình nghị sự -
Nghị viện
Danh từ cơ quan lập pháp ở nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được thành lập trên nguyên tắc bầu cử đại biểu... -
Nghị định
Danh từ văn bản do cơ quan nhà nước cấp cao ban hành, quy định chi tiết thi hành luật hoặc những vấn đề hết sức cần... -
Nghị định thư
Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết, thường là để cụ thể hoá những vấn đề đã được quy định trong... -
Nghịch
Mục lục 1 Động từ 1.1 (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại 2 Tính từ 2.1... -
Nghịch biến
Tính từ (hàm) biến thiên ngược chiều với biến (giảm khi biến tăng, tăng khi biến giảm). -
Nghịch cảnh
Danh từ cảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh -
Nghịch lí
Danh từ điều có vẻ ngược với logic thông thường, nhưng vẫn đúng hoặc khó bác bỏ một nghịch lí khó tin -
Nghịch lý
Danh từ xem nghịch lí -
Nghịch ngợm
Tính từ hay nghịch, thích nghịch (nói khái quát) tính hay nghịch ngợm -
Nghịch nhĩ
Tính từ (Khẩu ngữ) chướng tai, khó nghe ăn nói lếu láo, nghe nghịch nhĩ lắm! -
Nghịch phách
Danh từ dấu lặng đặt vào phách mạnh hoặc phần đầu của phách mạnh, gây cảm giác không ổn định. -
Nghịch tặc
Danh từ (Từ cũ) kẻ phản nghịch quân nghịch tặc đám nghịch tặc -
Nghịch tử
Danh từ (Từ cũ) đứa con ngỗ nghịch, bất hiếu đồ nghịch tử! (tiếng mắng) -
Nghịch đảo
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hai số hoặc hai biểu thức) nhân với nhau thì bằng 1 2 Danh từ 2.1 số hoặc biểu thức mà nhân với...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.