- Từ điển Việt - Việt
Nguyên thủ
Danh từ
(Trang trọng) người đứng đầu một nước
- lễ đón các nguyên thủ quốc gia tham dự hội nghị
Xem thêm các từ khác
-
Nguyên tiêu
Danh từ đêm rằm tháng giêng tết nguyên tiêu -
Nguyên trạng
Danh từ tình trạng, trạng thái vốn có từ trước phục hồi lại nguyên trạng bảo vệ nguyên trạng di tích lịch sử -
Nguyên tác
Danh từ tác phẩm gốc đối chiếu nguyên tác với bản dịch xác định nguyên tác Truyện Kiều -
Nguyên tố
Danh từ (Ít dùng) như yếu tố tiền là nguyên tố quan trọng trong kinh doanh chất cơ sở có điện tích hạt nhân nguyên tử... -
Nguyên tố hoá học
Danh từ xem nguyên tố (ng2). -
Nguyên tử
Danh từ phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh nhà máy... -
Nguyên tử số
Danh từ số thứ tự của mỗi nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn Mendeleev, và cũng là số proton của một hạt nhân nguyên... -
Nguyên văn
Danh từ bản viết, lời nói hoàn toàn đúng như của người đã viết ra, nói ra dịch nguyên văn đăng nguyên văn tác phẩm -
Nguyên vật liệu
Danh từ nguyên liệu và vật liệu (nói gộp) cửa hàng bán nguyên vật liệu xây dựng -
Nguyên vẹn
Tính từ còn nguyên như cũ, không bị suy suyển hay mất mát gì đồ đạc trong nhà vẫn nguyên vẹn tình cảm không còn nguyên... -
Nguyên vị
Tính từ ở nguyên vị trí, nguyên chỗ cũ ngồi nguyên vị một chỗ vẫn nguyên vị ở chức trưởng phòng -
Nguyên xi
Tính từ (Khẩu ngữ) còn nguyên như mới, như hoàn toàn chưa dùng đến cái áo còn mới nguyên xi còn nguyên như vốn có, không... -
Nguyên âm
Danh từ âm mà khi phát âm, luồng hơi từ trong phổi đi ra không gặp phải trở ngại đáng kể; phân biệt với phụ âm a, e,... -
Nguyên Đán
Danh từ ngày đầu năm âm lịch Tết Nguyên Đán -
Nguyên đơn
Danh từ (Từ cũ) bên nguyên; phân biệt với bị đơn. -
Nguyên đại
Danh từ đơn vị tuổi lớn nhất của Trái Đất, dài tới hàng nghìn triệu năm nguyên đại cổ sinh nguyên đại trung sinh -
Nguyên động lực
Danh từ lực sản sinh động lực. -
Nguyền rủa
Động từ nói những lời độc địa, cầu mong có tai hoạ, sự trừng phạt đối với kẻ mà mình căm tức, oán thù lời nguyền... -
Nguyện cầu
Động từ (Ít dùng) như cầu nguyện lời nguyện cầu -
Nguyện vọng
Danh từ điều mong muốn bày tỏ nguyện vọng nguyện vọng chính đáng Đồng nghĩa : ước muốn, ước vọng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.