- Từ điển Việt - Việt
Phất trần
Danh từ
chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
Xem thêm các từ khác
-
Phần lớn
Danh từ số lượng không xác định, nhưng là một số lớn trong tổng số dành phần lớn thời gian cho gia đình phần lớn học... -
Phần mềm
Danh từ phần của cơ thể mà không phải là xương bị thương ở phần mềm sây sát phần mềm tên gọi chung các chương trình... -
Phần nhiều
Danh từ như phần lớn . -
Phần nào
Danh từ một mức nào đó, thường là thấp, ít giúp đỡ một phần nào đoán biết được phần nào câu chuyện -
Phần phụ
Danh từ bộ phận sinh dục trong của người phụ nữ, gồm hai buồng trứng, hai ống dẫn trứng viêm phần phụ -
Phần thưởng
Danh từ vật tặng để thưởng cho cá nhân hay tổ chức có công lao, thành tích được nhận phần thưởng phát phần thưởng... -
Phần trăm
Danh từ phần bằng một đơn vị chia đều cho một trăm (biểu thị bằng kí hiệu %) tính tỉ lệ phần trăm đúng một... -
Phẩm chất
Danh từ cái làm nên giá trị của một người hay một vật phẩm chất người lính hàng kém phẩm chất -
Phẩm cách
Danh từ phẩm chất, tư cách của một con người phẩm cách thanh cao một con người có phẩm cách -
Phẩm cấp
Danh từ (Từ cũ) phẩm trật phẩm cấp quan lại thứ bậc về phẩm chất của hàng hoá, sản phẩm xuất khẩu loại gạo có... -
Phẩm giá
Danh từ giá trị riêng của con người giữ gìn phẩm giá bị bôi nhọ phẩm giá Đồng nghĩa : nhân phẩm -
Phẩm hàm
Danh từ (Từ cũ) cấp bậc cùng với hàm của quan lại được thăng phẩm hàm -
Phẩm hạnh
Danh từ (Ít dùng) tính nết, đạo đức tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ) phẩm hạnh đoan chính -
Phẩm trật
Danh từ (Từ cũ) cấp bậc của quan lại. Đồng nghĩa : phẩm cấp -
Phẩm tước
Danh từ (Từ cũ) phẩm hàm và chức tước của quan lại. -
Phẩm vật
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vật phẩm (thường nói về những thứ quý giá) phẩm vật quý của địa phương -
Phẩy tay
Động từ đưa nhẹ bàn tay trong không khí để biểu lộ một ý muốn, một thái độ nào đó phẩy tay ra hiệu phẩy tay từ... -
Phẫn chí
Động từ uất hận vì chí không được thoả, đến mức thấy bế tắc, trở nên bi quan, tiêu cực thi trượt sinh phẫn chí... -
Phẫn nộ
uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được tiếng thét phẫn nộ cơn phẫn nộ Đồng nghĩa... -
Phẫn uất
Động từ căm giận và uất ức đến cao độ bị chèn ép đến phẫn uất Đồng nghĩa : căm uất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.