Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rơi rụng

Động từ

bị mất dần đi từng ít một, không còn giữ được nguyên vẹn (nói khái quát)
cánh hoa rơi rụng lả tả
lâu ngày không sử dụng, vốn tiếng Anh rơi rụng dần

Xem thêm các từ khác

  • Rơi vãi

    Động từ bị mất dần đi mỗi nơi, mỗi lúc một ít (nói khái quát) thức ăn rơi vãi thóc bị rơi vãi dọc đường
  • Rơm rác

    Danh từ rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi sân sướng đầy rơm rác coi người như...
  • Rơm rớm

    Động từ rớm ra chút ít trên bề mặt tay rơm rớm máu rơm rớm nước mắt
  • Rơn-ghen

    Danh từ xem roentgen
  • Rưa rứa

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hơi giống, gần gần như thế cũng rưa rứa như nhau Đồng nghĩa : na ná
  • Rưng rức

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng khóc không to, nhưng kéo dài không dứt 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, hoặc ph) Tính từ từ...
  • Rươn rướn

    Động từ hơi rướn lên một chút.
  • Rước xách

    Động từ đón rước với đầy đủ các nghi thức (nói khái quát, thường hàm ý than phiền) hội làng năm nay không có tế...
  • Rướm

    Động từ (Phương ngữ) xem rớm
  • Rướn

    Động từ cố vươn thẳng ra phía trước hay vươn cao lên chú gà rướn cổ cất tiếng gáy thằng bé rướn người lên ôm lấy...
  • Rười rượi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) 2 Tính từ 2.1 (dáng vẻ) buồn ủ rũ Tính từ như rượi (nhưng ý...
  • Rườm rà

    Tính từ (cây) có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát) cây cối rườm rà có nhiều phần, nhiều chi tiết thừa,...
  • Rường cột

    Danh từ rường và cột (nói khái quát); dùng để chỉ chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức rường cột của...
  • Rượu

    Danh từ chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hoặc trái cây đã ủ men say rượu không biết uống rượu cất...
  • Rượu bia

    Danh từ rượu và bia (nói khái quát) cửa hàng chuyên doanh rượu bia
  • Rượu chè

    Động từ (Khẩu ngữ) uống rượu nhiều đến mức nghiện ngập, sinh ra bê tha máu mê rượu chè suốt ngày chỉ rượu chè,...
  • Rượu chổi

    Danh từ rượu cất bằng cây chổi, dùng để xoa bóp.
  • Rượu cần

    Danh từ rượu đựng trong hũ, khi uống thì dùng cần để hút, theo phong tục của một số dân tộc miền núi.
  • Rượu cẩm

    Danh từ rượu cất bằng gạo cẩm, có màu tím sẫm, mùi thơm.
  • Rượu cồn

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem cồn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top