- Từ điển Việt - Việt
Rộng
Tính từ
có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến cuối đầu kia, theo chiều đối lập với chiều dài (gọi là chiều rộng) của vật
- vải khổ rộng 90 phân
- lòng nhà rộng 4 mét
có diện tích là bao nhiêu đó
- cánh đồng rộng hàng trăm hecta
- căn phòng rộng chừng 20m2
có chiều rộng hoặc diện tích lớn hơn mức bình thường, hoặc lớn hơn so với yêu cầu
- biển rộng
- đường rộng thênh thang
- Trái nghĩa: chật, hẹp
có kích thước lớn hơn so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong
- giày rộng, không đi được
- áo may hơi rộng
- Trái nghĩa: chật
có phạm vi lớn hơn mức bình thường
- kiến thức rất rộng
- phong trào phát triển rộng
- nhìn xa trông rộng
- Trái nghĩa: hẹp
có lòng bao dung, có độ lượng, hào phóng trong quan hệ đối xử
- ăn ở rộng
- rộng lòng tha thứ
- "Rộng thương cỏ nội, hoa hèn, Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau!" (TKiều)
- Trái nghĩa: hẹp
Xem thêm các từ khác
-
Rớ
Danh từ: (phương ngữ) vó bắt tôm, cá, Động từ: (phương ngữ, khẩu... -
Rớm
Động từ: (máu, nước mắt) ứa ra một ít, chưa thành giọt, thành dòng, mắt rớm lệ, vết thương... -
Rớp
Danh từ: -
Rớt
Động từ: rơi ra một vài giọt, còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không còn nữa,... -
Rờ
Động từ: (phương ngữ), xem sờ -
Rời
Động từ: di chuyển khỏi chỗ, tách lìa khỏi, Tính từ: ở trạng... -
Rời rã
Động từ: (Ít dùng) như rã rời, chân tay rời rã -
Rời rợi
Tính từ: (phương ngữ), xem rười rượi -
Rờm
Tính từ: (phương ngữ), xem rườm -
Rởm
Tính từ: làm ra vẻ sang trọng một cách không phải lối, khiến cho trở thành lố bịch, trớ trêu,... -
Rởn
Động từ: (Ít dùng), xem sởn -
Rỡ
Tính từ: (từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ, nắng vàng rỡ, "một trận khói tan, nghìn năm... -
Rỡ ràng
Tính từ: sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ, (từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ, y phục rỡ ràng, mặt... -
Rỡn
Động từ: (phương ngữ), xem giỡn -
Rợ
Danh từ: tên gọi chung các bộ tộc, dân tộc có đời sống và văn hoá lạc hậu (hàm ý khinh miệt,... -
Rợi
Tính từ: (Ít dùng), xem rượi -
Rợn
có cảm giác lạnh người, hơi rùng mình, thường do quá sợ, tiếng hú nghe rợn cả người, sợ đến rợn tóc gáy, Đồng nghĩa... -
Rợp
Tính từ: có nhiều bóng mát, do được che chắn, nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả,... -
Rục
Tính từ: chín tơi ra, nhừ ra, như rũ (ng2), chuối chín rục, Đồng nghĩa : nục, tù rục xương,... -
Rục rịch
Động từ: (khẩu ngữ) có những hoạt động chuẩn bị để sắp sửa làm việc gì, (phương ngữ)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.