Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sư tử Hà Đông

(Khẩu ngữ) ví người đàn bà hay ghen, đanh đá và dữ dằn.

Xem thêm các từ khác

  • Sư tử biển

    Danh từ thú chủ yếu sống dưới biển, chỉ lên cạn khi đẻ, chân có màng da nên bơi rất khoẻ.
  • Sư ông

    Danh từ sư đứng tuổi, tu hành tương đối lâu năm, thuộc bậc trung cấp.
  • Sư đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang gồm hai trung đoàn trở lên sư đoàn bộ binh
  • Sư đoàn trưởng

    Danh từ người chỉ huy một sư đoàn.
  • Sư đệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo thấp hơn mình. 1.2 (Từ cũ) thầy (sư...
  • Sưa

    Tính từ (Phương ngữ) thưa \"Thương ai ra đứng đầu cầu, Lược sưa biếng chải, gương tàu biếng soi.\" (Cdao)
  • Sưng húp

    Động từ sưng to và mọng lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu mặt mũi sưng húp
  • Sưng sỉa

    Tính từ (mặt) nặng ra, và như sưng lên, lộ rõ vẻ không bằng lòng mặt mày sưng sỉa hơi động đến là mặt sưng sỉa lên!
  • Sưng vù

    Tính từ sưng lên rất to ngã sưng vù đầu gối mặt bị ong đốt sưng vù Đồng nghĩa : sưng vều, sưng vếu
  • Sưng vếu

    Tính từ (Khẩu ngữ) như sưng vù mồm miệng sưng vếu
  • Sưu

    Danh từ (Từ cũ) công việc lao động nặng nhọc mà người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải làm...
  • Sưu dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc sưu (nói khái quát) sưu dịch nặng nề
  • Sưu thuế

    Danh từ (Từ cũ) tiền sưu và các khoản tiền thuế dưới thời phong kiến, thực dân (nói khái quát) sưu thuế nặng nề
  • Sưu tầm

    Động từ tìm kiếm, thu thập một cách có hệ thống sưu tầm tài liệu sưu tầm tem có thú sưu tầm đồ cổ
  • Sưu tập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tìm kiếm và tập hợp lại 2 Danh từ 2.1 tập hợp những cái đã sưu tập được Động từ tìm kiếm...
  • Sương giá

    Danh từ sương rất giá lạnh nhưng chưa đông thành những hạt băng trời đầy sương giá
  • Sương giáng

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 23 hoặc 24...
  • Sương gió

    Danh từ (Văn chương) sương và gió (nói khái quát); thường dùng để ví cảnh gian truân vất vả trong cuộc đời dãi dầu sương...
  • Sương khói

    Danh từ sương và khói (nói khái quát); thường dùng để ví những cái gì hư ảo, mong manh, khó nắm bắt trời mịt mù sương...
  • Sương muối

    Danh từ sương đông thành những hạt băng trắng xoá phủ trên mặt đất và cây cỏ, trông như muối đầu năm sương muối,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top