- Từ điển Việt - Việt
Tân tiến
Tính từ
(Từ cũ) mới và tiến bộ (thường nói về tư tưởng, lối sống)
- tư tưởng tân tiến
- con người tân tiến
- Trái nghĩa: cổ hủ, thủ cựu
Xem thêm các từ khác
-
Tân toan
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\"... -
Tân trang
Động từ sửa sang, làm lại cho có vẻ như mới tân trang nhà cửa chiếc xe cũ mới được tân trang -
Tân văn
Danh từ (Từ cũ) báo chí. (Ít dùng) tin tức, thời sự ảnh tân văn và ảnh nghệ thuật -
Tân xuân
Danh từ mùa xuân mới, năm mới li rượu mừng tân xuân -
Tân Ước
Danh từ bộ sách thứ hai, sau Cựu Ước, trong Kinh Thánh Kitô giáo, do các tông đồ ghi lại tất cả những lời nói, việc làm... -
Tâng bốc
Động từ (Khẩu ngữ) nói hay, nói tốt hoặc đề cao người nào đó một cách quá đáng để lấy lòng tâng bốc nhau tính ưa... -
Tâng công
Động từ tự đề cao công lao của mình để trục lợi báo cáo láo để tâng công -
Tâng hẩng
Động từ (Phương ngữ) chưng hửng nghe ổng nói, mọi người đều tâng hẩng -
Tây bán cầu
Danh từ nửa phần Trái Đất ở phía tây do đường kinh tuyến gốc chia ra. -
Tây cung
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nơi phi tần ở, về phía tây trong cung vua; cũng dùng để chỉ phi tần say đắm tây cung -
Tây học
Danh từ (Ít dùng, thường viết hoa) nền học vấn, học thuật phương Tây, trong quan hệ đối lập với nho học, thời trước... -
Tây phương
Danh từ (Từ cũ, thường viết hoa) thế giới cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật. Đồng nghĩa : tây thiên -
Tây thiên
Danh từ (Từ cũ) phía trời về phương tây \"Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu.\" (TKiều) (thường... -
Tây vị
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như thiên vị đối xử công bằng, không tây vị ai hết -
Tây y
Danh từ y học các nước phương Tây; phân biệt với đông y đông tây y kết hợp -
Tã giấy
Danh từ tã được làm bằng một loại giấy xốp đặc biệt, hút nước nhanh, có hình như chiếc quần lót để mặc cho trẻ... -
Tã lót
Danh từ tã và lót dùng cho trẻ sơ sinh (nói khái quát) quấn lại tã lót cho con -
Tè he
Tính từ (cách ngồi) gập đầu gối lại, hai chân xếp quặt ra đằng sau ngồi xếp tè he (ngồi) bệt xuống, hai chân duỗi... -
Tèm lem
Tính từ (Phương ngữ) lem luốc mặt mũi tèm lem -
Tèm nhèm
Tính từ (Ít dùng) như tẹp nhẹp chuyện tèm nhèm, không thèm chấp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.