Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tí tẹo

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo
thừa tí tẹo cơm
chỉ tí tẹo nữa là xong
Đồng nghĩa: tí chút, tí teo, tí ti, tí tị, tí xíu

Tính từ

rất nhỏ, chỉ có một một tí, một tẹo
mầm cây bé tí tẹo
Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí ti, tí tị

Xem thêm các từ khác

  • Tí tị

    (khẩu ngữ) như tí ti, tí tị nữa là xong, hết sạch, chẳng còn tí tị nào
  • Tía

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi), Tính từ: có...
  • Tím

    Tính từ: có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v., (da, thịt)...
  • Tín

    Danh từ: đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau, buôn bán phải giữ chữ...
  • Tín dụng

    Danh từ: sự vay mượn tiền mặt và vật tư, hàng hoá, cấp tín dụng, vay tín dụng, tổ chức...
  • Tính

    Danh từ: đặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung, đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự...
  • Tính chất

    Danh từ: đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng, làm phân biệt nó với những sự vật hiện...
  • Tính dục

    Danh từ: sự đòi hỏi sinh lí về quan hệ tính giao, hiểu biết về tính dục, thoả mãn tính dục,...
  • Tính hướng

    Danh từ: vận động của cây do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tác động từ một hướng...
  • Tính khí

    Danh từ: tính tình và khí chất của con người, tính khí ngang tàng, tính khí thất thường
  • Tính trạng

    Danh từ: đặc tính hình thái và sinh lí phân biệt các cá thể sinh vật cùng loài hoặc cùng thứ...
  • Tính tình

    Danh từ: tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí - tình cảm của mỗi người, thể hiện...
  • Tính từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị ý nghĩa tính chất, thuộc tính, thường có thể trực tiếp làm vị...
  • Tòi

    Động từ: (khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc, đưa ra, để lộ ra một cách bất...
  • Tòm

    Tính từ: như tùm, rơi tòm xuống ao
  • Danh từ: (phương ngữ) nạng hoặc giá để chống, đỡ tạm thời, cây tó
  • Tóm

    Động từ: chộp nhanh và nắm chặt lấy trong tay, không để cho tuột đi, (khẩu ngữ) bắt giữ,...
  • Tóm tém

    Động từ: từ gợi tả dáng vẻ cử động đôi môi khẽ và liên tiếp như để thu lại, chúm...
  • Tóp

    Tính từ: ở trạng thái bị bé đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy, Danh...
  • Danh từ: (từ cũ) địa tô (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ) bát ô...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top