Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tín ngưỡng

lòng tin theo một tôn giáo nào đó
tín ngưỡng tôn giáo
quyền tự do tín ngưỡng

Xem thêm các từ khác

  • Tín nhiệm

    Động từ tin cậy trong một nhiệm vụ cụ thể nào đó mất tín nhiệm được bà con tín nhiệm bầu làm chủ tịch xã
  • Tín nữ

    Danh từ nữ tín đồ (thường nói về đạo Phật).
  • Tín phiếu

    Danh từ giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng phát ra tín phiếu ngân hàng phát hành tín phiếu
  • Tín phong

    Danh từ gió thổi đều quanh năm về phía xích đạo trên một vùng rộng lớn giữa vĩ tuyến 30O bắc và 30O nam, hướng đông...
  • Tín điều

    Danh từ điều do tôn giáo đặt ra để tín đồ tuân theo tín điều tôn giáo những tín điều của đạo Phật điều được...
  • Tín đồ

    Danh từ người tin theo một tôn giáo tín đồ Thiên Chúa giáo Đồng nghĩa : giáo đồ
  • Tính chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) suy tính và dự định sẽ làm một việc gì tính chuyện làm ăn tính chuyện chồng con
  • Tính cách

    Danh từ tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí ổn định trong cách xử sự của một người, biểu hiện thái độ điển...
  • Tính danh

    Danh từ (Từ cũ) họ và tên, lai lịch của một người khai báo tính danh Đồng nghĩa : danh tính
  • Tính giai cấp

    Danh từ khuynh hướng trong công tác, hoạt động, v.v. thấm nhuần hệ tư tưởng của giai cấp.
  • Tính giao

    Danh từ sự giao cấu giữa đực và cái, giữa nam và nữ quan hệ tính giao
  • Tính hạnh

    Danh từ (Từ cũ) như tính nết tính hạnh nết na
  • Tính liệu

    Động từ (Khẩu ngữ) như lo liệu mọi việc đã được tính liệu cẩn thận
  • Tính mạng

    Danh từ mạng sống của con người nguy hiểm đến tính mạng coi thường tính mạng Đồng nghĩa : tính mệnh
  • Tính mệnh

    Danh từ (Từ cũ) xem tính mạng
  • Tính ngữ

    Danh từ tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do tính từ làm chính tố \' đẹp lắm , khá hay là những tính ngữ
  • Tính nhân dân

    Danh từ sự phản ánh tư tưởng, tình cảm, nguyện vọng, lợi ích của nhân dân trong tác phẩm văn học, nghệ thuật.
  • Tính nhân quả

    Danh từ mối liên hệ nguồn gốc giữa các hiện tượng của thế giới khách quan, làm cho trong những điều kiện nhất định...
  • Tính năng

    Danh từ những đặc điểm về khả năng, tác dụng của một vật, một đối tượng (nói tổng quát) tính năng ưu việt của...
  • Tính nết

    Danh từ tính và nết (nói khái quát) tính nết dễ thương thay đổi tính nết Đồng nghĩa : tính hạnh, tính tình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top