- Từ điển Việt - Việt
Túi mật
Danh từ
bọc chứa mật, hình quả trứng, nằm ở dưới gan
- có sỏi trong túi mật
Xem thêm các từ khác
-
Túi tham
Danh từ lòng tham vô độ \"Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.\" (TKiều) -
Túi tiền
Danh từ (Khẩu ngữ) số tiền đại khái có trong tay để có thể chi tiêu túi tiền eo hẹp chọn sản phẩm phù hợp với túi... -
Túi xách
Danh từ túi dùng để xách tay. -
Túm năm tụm ba
(Khẩu ngữ) xúm nhau lại thành những nhóm nhỏ ngồi túm năm tụm ba lại bàn tán Đồng nghĩa : quần tam tụ ngũ -
Túng bấn
Tính từ túng quá đến mức không còn biết xoay xở, giải quyết ra sao (nói khái quát) cảnh nhà túng bấn \"Nợ ai vay chín trả... -
Túng thiếu
Tính từ ở vào hoàn cảnh khó khăn, thiếu thốn về đời sống vật chất (nói khái quát) hoàn cảnh túng thiếu giúp đỡ nhau... -
Túng thế
Tính từ ở vào tình thế rất khó khăn, không có cách nào khác túng thế làm liều -
Túp
Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những nhà nhỏ, thấp, che lợp sơ sài túp lều tranh túp nhà lá xiêu vẹo -
Tút
Danh từ gói đóng sẵn gồm một số lượng nhất định (thường là mười) bao thuốc lá cùng loại tút thuốc lá -
Tăm dạng
Danh từ dấu vết, hình dạng nào đó của người hoặc cái đang tìm kiếm, đang mong đợi \"(…) những ngày dài chờ đợi vẫn... -
Tăm hơi
Danh từ dấu hiệu, tin tức nhờ đó có thể biết về sự có mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm,... -
Tăm tia
Động từ (Thông tục) lân la, tìm hiểu để tìm cách tán tỉnh tăm tia cô hàng xóm -
Tăm tiếng
Danh từ (Ít dùng) như tiếng tăm . -
Tăm tích
Danh từ tin tức hay dấu vết nào đó để lại đi biệt tăm tích Đồng nghĩa : tăm dạng, tăm hơi, tung tích -
Tăm tắp
Phụ từ như tắp (nhưng ý mức độ cao hơn) hàm răng đều tăm tắp xếp hàng thẳng tăm tắp -
Tăm tối
Tính từ như tối tăm (nhưng thường dùng theo nghĩa bóng) đầu óc tăm tối -
Tăng-gô
Danh từ xem tango -
Tăng bo
Động từ chuyển sang phương tiện khác để đi tiếp hoặc vận chuyển tiếp khi đường giao thông bị gián đoạn tàu bị trật... -
Tăng cường
Động từ làm cho mạnh thêm, nhiều thêm tăng cường lực lượng tập thể dục để tăng cường sức khoẻ -
Tăng gia sản xuất
sản xuất thêm để có nhiều lương thực, thực phẩm hơn.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.