Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thượng tuần

Danh từ

khoảng thời gian mười ngày đầu trong tháng; phân biệt với trung tuần, hạ tuần
vụ việc xảy ra vào tuần tháng giêng

Xem thêm các từ khác

  • Thượng tá

    Danh từ bậc quân hàm trên trung tá, dưới đại tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước.
  • Thượng tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức cao nhất trong hàng quan võ thời phong kiến. bậc quân hàm trên trung tướng, dưới đại tướng, trong...
  • Thượng tầng

    Danh từ tầng trên, lớp trên thượng tầng khí quyển Đồng nghĩa : thượng tằng kiến trúc thượng tầng (nói tắt).
  • Thượng tầng kiến trúc

    Danh từ xem kiến trúc thượng tầng
  • Thượng uyển

    Danh từ (Từ cũ) ngự uyển dành riêng cho nhà vua.
  • Thượng uý

    Danh từ bậc quân hàm trên trung uý, dưới đại uý, trong lực lượng vũ trang một số nước.
  • Thượng viện

    Danh từ thượng nghị viện (nói tắt).
  • Thượng vàng hạ cám

    (Khẩu ngữ) đủ các thứ, các loại, từ cái quý nhất cho đến cái tầm thường nhất trong chợ có đủ thượng vàng hạ cám
  • Thượng võ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ham chuộng võ nghệ 2 Tính từ 2.1 có khí phách và lòng hào hiệp Động từ ham chuộng võ nghệ một...
  • Thượng vị

    Danh từ vùng bụng nằm sát dưới mũi xương ức, tương ứng với phần trên của dạ dày ở phía trong bụng đau ở vùng thượng...
  • Thượng Đế

    Danh từ đấng sáng tạo ra thế giới và muôn loài, làm chủ vạn vật, theo quan niệm tôn giáo.
  • Thượng điền

    Danh từ lễ cúng thần nông sau khi đã cấy xong, theo phong tục thời trước.
  • Thượng đài

    Động từ thi đấu trên võ đài bị thương trong một lần thượng đài
  • Thượng đẳng

    Tính từ (Từ cũ) thuộc bậc cao, hạng cao thực vật thượng đẳng Trái nghĩa : hạ đẳng
  • Thượng đỉnh

    Danh từ đỉnh cao nhất hội nghị thượng đỉnh (hội nghị cấp cao nhất)
  • Thượt

    Tính từ thẳng ngay ra, tựa như trải dài hết cỡ mệt quá, nằm thượt ra giường Đồng nghĩa : sượt
  • Thạc sĩ

    Danh từ học vị cấp cho người tốt nghiệp cao học.
  • Thạch anh

    Danh từ khoáng vật do silicium kết tinh theo hình lăng trụ sáu mặt tạo thành, có chóp nhọn, rắn và trong suốt, màu trắng,...
  • Thạch bàn

    Danh từ (Từ cũ) tảng đá có mặt phẳng ngồi trên thạch bàn
  • Thạch cao

    Danh từ khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, có màu trắng, mềm, thường dùng để chế xi măng, nặn tượng, bó xương gãy,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top