Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thảo

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) cây thân cỏ
lúa là cây thuộc họ thảo

Động từ

viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại
thảo công văn
thảo bức thư trả lời
viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia và thường có bỏ bớt đi một số nét
câu đối viết bằng chữ thảo

Tính từ

rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác
thảo ăn
tính con bé rất thảo
Trái nghĩa: tham, tham lam
biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình
dâu hiền, rể thảo

Xem thêm các từ khác

  • Thảo dã

    Tính từ: (từ cũ) thuộc nơi thôn quê hẻo lánh hoặc có tính chất quê mùa, thôn dã, nơi thảo...
  • Thảo lảo

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất thảo, hay chia sẻ, hay nhường nhịn (nói khái quát), con bé tính nết...
  • Thảy

    Động từ: (phương ngữ) quăng, ném đi, (từ cũ) tất cả, không trừ một ai, một cái gì, thảy...
  • Thấm

    Động từ: (chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng, làm cho...
  • Thấm thoắt

    Tính từ: (thời gian) qua đi một cách nhanh chóng đến mức không ngờ (bây giờ nhìn lại mới nhận...
  • Thấm tháp

    Động từ: (khẩu ngữ) có một tác dụng nào đó ở mức phải chăng, coi như chưa đủ đáp ứng...
  • Thấm đẫm

    Động từ: thấm nhiều và đều khắp, chiếc khăn thấm đẫm nước mắt
  • Thấm đậm

    Động từ: mang đậm tính chất nào đó, không gian thấm đậm hương hoa sữa, cử chỉ thấm đậm...
  • Thấp

    Danh từ: (khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt), Tính từ: có chiều cao...
  • Thất thần

    Động từ: mất hết cả khí sắc, tinh thần, thường do quá sợ hãi hoặc do có sự chấn động...
  • Thất thủ

    Động từ: (từ cũ) (vị trí phòng thủ quan trọng) bị mất về tay đối phương, kinh thành thất...
  • Thấu

    Tính từ: liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia, rõ đến mức tường tận, hay p...
  • Thấy

    Động từ: nhận biết được bằng mắt nhìn, nhận biết được bằng giác quan nói chung, nhận...
  • Thầm

    Tính từ: (tiếng nói phát ra) rất khẽ, như không để cho người ngoài nghe thấy, kín đáo, không...
  • Thầm thĩ

    (Ít dùng) như thầm thì, những lời thầm thĩ yêu thương
  • Thần

    Danh từ: (từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi ), khi nói với vua chúa.,...
  • Thần chu

    Thông dụng: Danh từ:, con thuyền thần thánh, phi thuyền thần thánh,...
  • Thần chú

    Danh từ: lời bí ẩn đọc lên để sai khiến quỷ thần, theo mê tín, niệm thần chú, đọc câu...
  • Thần hồn

    Danh từ: phần hồn, phần tinh thần (thường nói ở trạng thái không bình thường), làm hỏng thì...
  • Thần phục

    Động từ: (từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top