Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thời đoạn

Danh từ

khoảng thời gian đại khái tương đối dài, về mặt có đặc điểm nào đó
một thời đoạn lịch sử hào hùng
Đồng nghĩa: giai đoạn

Xem thêm các từ khác

  • Thời đại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau 2 Tính...
  • Thời đại đồ sắt

    Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đồng, trong đó các công cụ chủ yếu làm bằng sắt.
  • Thời đại đồ đá

    Danh từ giai đoạn lịch sử đầu tiên của loài người, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đá.
  • Thời đại đồ đồng

    Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đá, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đồng.
  • Thờn bơn

    Danh từ cá nước ngọt sống ở tầng đáy, thân dẹp như lá cây, miệng và mắt lệch về phía trên. Đồng nghĩa : cá bơn,...
  • Thở dốc

    Động từ thở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc.
  • Thở hắt

    Động từ thở mạnh ra bằng luồng hơi ngắn và dứt khoát, thường là trước khi chết người bệnh đã thở hắt
  • Thở phào

    Động từ thở ra một hơi dài vẻ khoan khoái, nhẹ nhõm vì đã trút được điều đè nặng trong lòng thở phào nhẹ nhõm
  • Thợ bạn

    Danh từ thợ thủ công cùng làm việc với một thợ cả.
  • Thợ hồ

    Danh từ người chuyên làm công việc trộn và chuyên chở vôi vữa trong xây dựng. (Phương ngữ) thợ nề.
  • Thợ kim hoàn

    Danh từ thợ gia công, chế tác các đồ trang sức bằng vàng bạc. Đồng nghĩa : thợ bạc
  • Thợ may

    Danh từ người làm nghề may quần áo.
  • Thợ nguội

    Danh từ thợ chế tạo, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm kim loại theo lối thủ công.
  • Thợ nề

    Danh từ (Ít dùng) thợ xây. Đồng nghĩa : thợ hồ
  • Thợ rèn

    Danh từ thợ chuyên làm nghề rèn sắt thành dụng cụ.
  • Thợ thuyền

    Danh từ (Từ cũ) công nhân (nói khái quát) anh em thợ thuyền giai cấp thợ thuyền
  • Thợ thầy

    Danh từ như thầy thợ (ng1).
  • Thợ thủ công

    Danh từ người sản xuất thủ công nghiệp, sử dụng công cụ của mình để sản xuất ra hàng hoá.
  • Thợ trời

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá \"Thợ trời dù hẳn vô tình, Làm chi đem thói khuynh thành trêu ai?\" (TKiều)
  • Thợ xây

    Danh từ thợ chuyên xây gạch, đá trong các công trình xây dựng. Đồng nghĩa : thợ hồ, thợ nề
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top