Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiên ông

Danh từ

(Văn chương) ông tiên
vị tiên ông

Xem thêm các từ khác

  • Tiên đoán

    Động từ đoán trước (điều sẽ xảy ra) lời tiên đoán sự việc diễn ra đúng như tiên đoán Đồng nghĩa : tiên lượng
  • Tiên đế

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa : tiên quân,...
  • Tiên đồng

    Danh từ người con trai nhỏ tuổi theo hầu các vị tiên trong truyện thần thoại.
  • Tiêng tiếc

    Tính từ hơi tiếc bỏ cơ hội này kể cũng hơi tiêng tiếc
  • Tiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hồ tiêu (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) cây chuối 3 Danh từ 3.1 vật làm mốc để đánh...
  • Tiêu biểu

    là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy được đặc trưng rõ nét nhất của một cái gì có tính chất trừu tượng hơn,...
  • Tiêu bản

    Danh từ mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu tiêu bản khoáng sản
  • Tiêu chuẩn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại 1.2 mức quy định được hưởng, được cung cấp...
  • Tiêu chuẩn hoá

    Động từ xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn thống nhất tiêu chuẩn hoá chất lượng sản phẩm (Từ cũ) chuẩn hoá.
  • Tiêu chí

    Danh từ tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để nhận biết, xếp loại một sự vật, một khái niệm tiêu chí đánh giá tiêu...
  • Tiêu chảy

    (bệnh) đi ngoài ra phân lỏng bị tiêu chảy thuốc trị tiêu chảy Đồng nghĩa : ỉa chảy
  • Tiêu cự

    Danh từ khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hoặc đến đỉnh một gương cầu.
  • Tiêu cực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không...
  • Tiêu dao

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) đi chơi đây đó với tâm hồn thảnh thơi, không vướng bận chuyện đời thú tiêu dao \"Tiêu...
  • Tiêu diêu

    Động từ (Phương ngữ) xem tiêu dao
  • Tiêu diệt

    Động từ làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn) tiêu diệt...
  • Tiêu dùng

    Động từ sử dụng của cải vật chất để thoả mãn các nhu cầu của đời sống sinh hoạt hằng ngày sản phẩm tiêu dùng...
  • Tiêu hao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) tin tức 2 Động từ 2.1 làm cho hao mòn dần, mất dần Danh từ (Từ cũ, Văn chương)...
  • Tiêu hoá

    Động từ (quá trình) biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể và thải chất bã ra ngoài tiêu hoá thức ăn bị rối loạn...
  • Tiêu huỷ

    Động từ huỷ đi cho mất hẳn, cho không còn để lại dấu vết gì tiêu huỷ chứng cứ tiêu huỷ tài liệu bí mật tiêu huỷ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top