Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tràng kỉ

Danh từ

ghế dài, thường bằng gỗ, có lưng tựa và tay vịn ở hai đầu
bộ tràng kỉ bằng gỗ lim
Đồng nghĩa: trường kỉ

Xem thêm các từ khác

  • Tràng kỷ

    Danh từ xem tràng kỉ
  • Tràng nhạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lao hạch ở hai bên cổ. 2 Danh từ 2.1 xâu nhạc buộc quanh cổ ngựa Danh từ bệnh lao hạch ở hai...
  • Trào dâng

    Động từ dâng lên nhiều, tràn đầy và mạnh mẽ (thường nói về cảm xúc, tình cảm) sóng biển trào dâng nỗi xúc động...
  • Trào lưu

    Danh từ xu hướng đang được đông đảo người theo trong một lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, v.v. nào đó trào lưu văn hoá mới...
  • Trào lộng

    Tính từ (lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa : trào phúng
  • Trào phúng

    Tính từ có tác dụng gây cười để châm biếm, phê phán thơ trào phúng giọng điệu trào phúng Đồng nghĩa : trào lộng
  • Trá hàng

    Động từ giả vờ đầu hàng mượn kế trá hàng để lừa địch
  • Trá hình

    Động từ đóng giả hình dạng một loại người khác để không bị nhận ra ăn mặc trá hình trá hình thành nhà sư Đồng...
  • Trác

    Động từ (Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui bị trác một vố
  • Trác tuyệt

    Tính từ cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp (thường nói về những giá trị có tính chất siêu hình) bài thơ trác tuyệt...
  • Trác táng

    Động từ chơi bời truỵ lạc vô độ ăn chơi trác táng lao vào những cuộc trác táng
  • Trác việt

    Tính từ (Ít dùng) như trác tuyệt tư tưởng trác việt
  • Trách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trã nhỏ. 2 Động từ 2.1 nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần...
  • Trách cứ

    Động từ trách người nào đó, cho là phải chịu trách nhiệm về điều không hay, không tốt đã xảy ra lỗi do mình, còn trách...
  • Trách móc

    Động từ tỏ cho người có quan hệ gần gũi nào đó biết là mình không bằng lòng về những điều không đúng, không hay,...
  • Trách mắng

    Động từ trách người dưới bằng những lời nói nặng lên tiếng trách mắng
  • Trách nhiệm

    Danh từ phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải...
  • Trái chứng

    Tính từ có những thay đổi bất thường về tính tình, trở nên khó tính già rồi nên sinh trái chứng
  • Trái chứng trái thói

    (Khẩu ngữ) có nhiều thói xấu, trái ngược hẳn với những người xung quanh.
  • Trái cây

    Danh từ (Phương ngữ) hoa quả giỏ trái cây nước ép trái cây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top