- Từ điển Việt - Việt
Trơn tuột
Tính từ
(Khẩu ngữ) trơn tới mức không bám được, không giữ lại được
- bậc đá trơn tuột
Xem thêm các từ khác
-
Trưa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất 2 Tính từ 2.1 muộn so với giờ giấc... -
Trưa trật
Tính từ (Khẩu ngữ) trưa lắm, muộn lắm so với giờ giấc buổi sáng trời đã trưa trật mà chưa dậy -
Trưng bày
Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh -
Trưng cầu
Động từ hỏi ý kiến của số đông người một cách có tổ chức trưng cầu ý kiến -
Trưng cầu dân ý
hỏi ý kiến nhân dân bằng tổ chức bỏ phiếu, để nhân dân trực tiếp quyết định về một vấn đề quan trọng của đất... -
Trưng cầu ý dân
xem trưng cầu dân ý -
Trưng khẩn
Động từ (Từ cũ) nhận đất hoang không có chủ để khai khẩn theo pháp luật, dưới thời phong kiến, thực dân trưng khẩn... -
Trưng mua
Động từ (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định trưng mua lương thực -
Trưng tập
Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) buộc một người nào đó phải làm việc cho nhà nước trong một thời gian trưng tập... -
Trưng vay
Động từ buộc tư nhân phải cho nhà nước vay tiền hoặc hiện vật nào đó trưng vay thóc gạo -
Trương lực
Danh từ sức căng của cơ, theo cách gọi của y học trương lực của cơ bắp -
Trương mục
Danh từ (Ít dùng) xem tài khoản (ng2). -
Trương tuần
Danh từ (Từ cũ) người điều khiển tuần đinh ở thôn xã thời phong kiến, thực dân. -
Trước
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào... -
Trước bạ
Động từ đăng kí quyền sở hữu đối với một số loại tài sản theo quy định của pháp luật sổ trước bạ đăng kí... -
Trước hết
Danh từ trước tất cả những cái khác, vì quan trọng hơn cả trước hết phải lo vấn đề nhân lực Đồng nghĩa : đầu tiên,... -
Trước kia
Danh từ khoảng thời gian trong quá khứ; đối lập với bây giờ, sau này cuộc sống trước kia trước kia đây là bãi đất... -
Trước mắt
Danh từ hiện nay và trong thời gian ngắn sắp tới mục tiêu trước mắt trước mắt, hãy cứ đợi xem đã -
Trước nay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ trước kia cho đến bây giờ 2 Danh từ 2.1 vật cầm tay để che đỡ cho gươm giáo khỏi đâm trúng... -
Trước nhất
Danh từ (Ít dùng) như trước tiên việc trước nhất phải làm trước nhất tôi phải xem kĩ lại đã
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.