Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trưa

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất
giữa trưa
giờ nghỉ trưa

Tính từ

muộn so với giờ giấc buổi sáng
ngủ dậy trưa
"Chàng buông vạt áo em ra, Để em đi chợ kẻo mà chợ trưa." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Trưa trật

    Tính từ (Khẩu ngữ) trưa lắm, muộn lắm so với giờ giấc buổi sáng trời đã trưa trật mà chưa dậy
  • Trưng bày

    Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh
  • Trưng cầu

    Động từ hỏi ý kiến của số đông người một cách có tổ chức trưng cầu ý kiến
  • Trưng cầu dân ý

    hỏi ý kiến nhân dân bằng tổ chức bỏ phiếu, để nhân dân trực tiếp quyết định về một vấn đề quan trọng của đất...
  • Trưng cầu ý dân

    xem trưng cầu dân ý
  • Trưng khẩn

    Động từ (Từ cũ) nhận đất hoang không có chủ để khai khẩn theo pháp luật, dưới thời phong kiến, thực dân trưng khẩn...
  • Trưng mua

    Động từ (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định trưng mua lương thực
  • Trưng tập

    Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) buộc một người nào đó phải làm việc cho nhà nước trong một thời gian trưng tập...
  • Trưng vay

    Động từ buộc tư nhân phải cho nhà nước vay tiền hoặc hiện vật nào đó trưng vay thóc gạo
  • Trương lực

    Danh từ sức căng của cơ, theo cách gọi của y học trương lực của cơ bắp
  • Trương mục

    Danh từ (Ít dùng) xem tài khoản (ng2).
  • Trương tuần

    Danh từ (Từ cũ) người điều khiển tuần đinh ở thôn xã thời phong kiến, thực dân.
  • Trước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào...
  • Trước bạ

    Động từ đăng kí quyền sở hữu đối với một số loại tài sản theo quy định của pháp luật sổ trước bạ đăng kí...
  • Trước hết

    Danh từ trước tất cả những cái khác, vì quan trọng hơn cả trước hết phải lo vấn đề nhân lực Đồng nghĩa : đầu tiên,...
  • Trước kia

    Danh từ khoảng thời gian trong quá khứ; đối lập với bây giờ, sau này cuộc sống trước kia trước kia đây là bãi đất...
  • Trước mắt

    Danh từ hiện nay và trong thời gian ngắn sắp tới mục tiêu trước mắt trước mắt, hãy cứ đợi xem đã
  • Trước nay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ trước kia cho đến bây giờ 2 Danh từ 2.1 vật cầm tay để che đỡ cho gươm giáo khỏi đâm trúng...
  • Trước nhất

    Danh từ (Ít dùng) như trước tiên việc trước nhất phải làm trước nhất tôi phải xem kĩ lại đã
  • Trước sau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cả phía trước lẫn phía sau; khắp các phía 1.2 (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, cả về trước lẫn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top