Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trấn

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.

Động từ

ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ
hai chiếc xe tăng trấn ở hai đầu cầu
đứng trấn ngay cửa, không cho ai vào
ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian
bùa trấn quỷ
làm phép trấn tà

Động từ

(Phương ngữ) dìm xuống nước cho bị ngạt
trấn nước cho chết ngạt

Động từ

(Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt)
bị lưu manh trấn hết tiền

Xem thêm các từ khác

  • Trấu

    Danh từ: lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc, bếp đun trấu
  • Trầm

    Danh từ: trầm hương (nói tắt), Động từ: (phương ngữ) chìm, hoặc...
  • Trầm lặng

    Tính từ: lặng lẽ, ít hoạt động, không có biểu hiện sôi nổi bên ngoài, tính trầm lặng, ít...
  • Trần

    Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe, Danh...
  • Trần tình

    Động từ: (từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình, dâng biểu...
  • Trầu

    Danh từ: trầu không (nói tắt), lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ...
  • Trầy

    (phương ngữ) như sầy, ngã trầy da
  • Trầy vi tróc vẩy

    (phương ngữ), xem trầy vi tróc vảy
  • Trẩu

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi,...
  • Trẩy

    Động từ: đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người), Động...
  • Trẫm

    Danh từ: (từ cũ) từ vua dùng để tự xưng khi nói với bề tôi.
  • Trẫm mình

    Động từ: (từ cũ) gieo mình xuống nước để tự tử, nhảy xuống sông trẫm mình, Đồng nghĩa...
  • Trận

    Danh từ: cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định, cuộc thi...
  • Trật

    Động từ: (khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác...
  • Trắc

    Danh từ: cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại...
  • Trắng

    Tính từ: có màu như màu của vôi, của bông, có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại...
  • Trắng mắt

    Tính từ: (khẩu ngữ) sững sờ do nhận ra một sự thật đau xót nào đó, có thế mới trắng mắt...
  • Trắng nõn

    Tính từ: trắng mịn và mượt, trông mềm mại và tươi đẹp, nước da trắng nõn
  • Trắng trong

    Tính từ: (văn chương, Ít dùng) như trong trắng .
  • Trắng trơn

    Tính từ: (khẩu ngữ) hoàn toàn không có cái gì cả, trong khi lẽ ra thường phải có, nhà cửa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top