Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vàng khé

Tính từ

(Khẩu ngữ) có màu vàng chói mắt, nhìn khó chịu
cái áo màu vàng khé

Xem thêm các từ khác

  • Vày

    Danh từ: dụng cụ để cuộn tơ hay chỉ, Danh từ: bộ phận gắn ở...
  • Danh từ: đồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng, (phương ngữ)...
  • Vác

    Động từ: mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai, (khẩu...
  • Vái

    chắp tay giơ lên hạ xuống, đồng thời cúi đầu, để tỏ sự cung kính của mình, chắp tay vái phật, vái ba vái, Đồng nghĩa...
  • Ván

    Danh từ: tấm gỗ phẳng và mỏng, (khẩu ngữ) áo quan, Danh từ: từ...
  • Váng

    Danh từ: lớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng, (phương ngữ) mạng...
  • Váng mình sốt mẩy

    mệt mỏi, đau ốm, cảm thấy khó chịu trong người., Đồng nghĩa : vang mình sốt mẩy
  • Vát

    Tính từ: lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo, Động từ:...
  • Váy

    Danh từ: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần, Động...
  • Vân

    Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay...
  • Vân vi

    Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình...
  • Vâng

    Động từ: nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo, tiếng dùng để đáp lại lời người khác...
  • Vây

    Danh từ: bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá., món ăn làm bằng sợi lấy ở vây...
  • Động từ: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, Động từ:...
  • Vãi

    Danh từ: người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ phật., người đàn bà theo đạo phật, ở...
  • Vãn

    có số lượng đã giảm dần đi đến mức chỉ còn lại không đáng kể, không còn đông, nhiều như lúc đầu, chợ đã vãn...
  • Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi...
  • Vè vè

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng...
  • Vèo

    Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di...
  • Vèo vèo

    như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top