Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vênh vênh

Mục lục

Tính từ

hơi vênh
tấm ván===== hơi vênh =====

vênh

Động từ

(mặt) vênh lên, trông đáng ghét
vênh vênh cái mặt, ra vẻ khinh đời

Xem thêm các từ khác

  • Vêu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gầy hốc hác 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ trơ ra vì không biết làm gì Tính từ gầy hốc...
  • Vêu vao

    Tính từ hốc hác, gầy guộc mặt mũi vêu vao gầy vêu vao, trông chỉ còn da bọc xương Đồng nghĩa : vêu
  • Vì chưng

    Kết từ (Từ cũ) như vì (ng1) \"Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.\" (Cdao)
  • Vì chống

    Danh từ công trình dựng trong hầm lò để ngăn ngừa không cho đất đá xung quanh sập xuống hay lấn ra, bảo đảm an toàn lao...
  • Vì cầu

    Danh từ kết cấu nối liền nhịp giữa hai mố cầu và tựa lên các mố đó. Đồng nghĩa : vày cầu
  • Vì kèo

    Danh từ bộ phận ghép bằng vật liệu cứng, chắc, đặt ngang trên đầu tường, đầu cột để đỡ phần mái nhà.
  • Vì nể

    Động từ nể và tôn trọng được bạn bè vì nể Đồng nghĩa : nể vì, vị nể
  • Vì sao

    vì lẽ gì vì sao anh lại làm thế? Đồng nghĩa : tại sao
  • Vì vậy

    Kết từ như vì thế .
  • Ví bằng

    Kết từ (Văn chương, Ít dùng) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra...
  • Ví dù

    Kết từ (Văn chương) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, thường là không bình thường để khẳng định hoặc nhấn mạnh...
  • Ví dầu

    Kết từ (Phương ngữ, Văn chương) xem ví dù : “Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi.” (Cdao)
  • Ví dặm

    Danh từ hát ví và hát dặm, thể loại hát dân gian của vùng Nghệ Tĩnh hát ví dặm câu hò ví dặm
  • Ví như

    (Ít dùng) như nếu như ví như không xong, mai phải làm bù (Khẩu ngữ) ví dụ như có rất nhiều việc phải làm, ví như cơm...
  • Ví phỏng

    Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết về trường hợp rất có khả năng xảy ra ví phỏng tôi đến muộn thì mọi...
  • Ví thử

    Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết trái với thực tế để làm căn cứ cho lập luận, chứng minh \"Ví thử là...
  • Ví von

    Động từ ví để tạo hình ảnh gợi tả (nói khái quát).
  • Vía

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi...
  • Vía van

    Danh từ (Khẩu ngữ) vía (nói khái quát) sợ vía van gọi vía gọi van
  • Vích

    Danh từ rùa biển, lớn hơn đồi mồi, có vảy sừng cứng ghép sát với nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top