- Từ điển Việt - Việt
Vạc
Mục lục |
Danh từ
chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to
- kêu như vạc
Danh từ
đồ dùng để nấu, giống cái chảo nhưng to và sâu hơn
- vạc dầu
đỉnh lớn
- đúc vạc đồng
- thế chân vạc (thế vững chắc)
Danh từ
(Phương ngữ) giát (giường)
- vạc giường
chõng
- bộ vạc tre
Động từ
(than, củi) cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa
- bếp lửa đã vạc
Động từ
làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt
- vạc bờ
- hết nạc vạc đến xương (tng)
- Đồng nghĩa: phát, phạt
Xem thêm các từ khác
-
Vạch
Động từ: tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết), gạt sang một bên để có... -
Vại
Danh từ: đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu, (khẩu ngữ) cốc vại (nói tắt), vại... -
Vạn
Danh từ: số đếm, bằng mười nghìn, số lượng rất lớn, không xác định được, Danh... -
Vạn thọ
Động từ: (từ cũ) sống lâu muôn tuổi (thường dùng làm lời chúc mừng tuổi thọ vua chúa).,... -
Vạn vật
Danh từ: muôn vật, muôn loài trong tự nhiên (nói khái quát), vạn vật hữu linh, bóng tối đã bao... -
Vạt
Danh từ: thân áo, miếng đất hẹp, dài, thường dùng để trồng trọt, Danh... -
Vạy
Danh từ: (phương ngữ) ách, vạy cày -
Vả
Danh từ: cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được, Động... -
Vải
Danh từ: cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều... -
Vảnh
Động từ: (phương ngữ), xem vểnh -
Vảy
Danh từ: mảnh nhỏ và cứng bằng chất sừng hay xương úp lên nhau ở một số động vật có xương... -
Vấn
Động từ: quấn thành vòng, vấn điếu thuốc lá, tóc vấn đuôi gà, Đồng nghĩa : cuộn -
Vất
Động từ: (Ít dùng), Tính từ: (khẩu ngữ) vất vả (nói tắt), ít... -
Vấy
Động từ: dính chất dơ bẩn hoặc đáng ghê tởm, bùn vấy lên tận gấu áo, mực vấy ra đầy... -
Vần
Danh từ: bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu,... -
Vần công
Động từ: (phương ngữ) đổi công lao động, làm vần công -
Vần vè
Tính từ: (khẩu ngữ) có vần với nhau, tựa như trong thơ, hay nói những câu vần vè -
Vần vò
Động từ: xoay trở, vò nắn liên tục trong tay, không biết nói gì, cứ vần vò cái mũ -
Vần vũ
Động từ: (trời mây) chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa, mây đen vần vũ, Đồng nghĩa... -
Vần vật
Tính từ: (Ít dùng) như quần quật .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.