Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vị

Mục lục

Danh từ

từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng
các vị đại biểu
vị quan thanh liêm

Danh từ

dạ dày (theo cách gọi trong đông y)
thuốc bổ vị

Danh từ

thuộc tính của sự vật nhận biết được bằng lưỡi
vị cay của ớt
vị chua
không mùi, không vị
từ dùng để chỉ từng loại dược liệu dùng trong thang thuốc đông y
thêm vài vị vào thang thuốc

Kết từ

(Từ cũ) vì
vị tình, vị nghĩa, ai vị đĩa xôi đầy (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Vị chủng

    Tính từ: chỉ chú ý, tôn trọng dân tộc mình, coi thường, coi khinh các dân tộc khác, tư tưởng...
  • Vị nể

    Động từ: như vì nể .
  • Vị thế

    Danh từ: vị trí, địa vị, về mặt có vai trò, ảnh hưởng đến những mối quan hệ trong xã...
  • Vịn

    Động từ: đặt bàn tay tựa vào để có được thế vững, (phương ngữ) vin vào, bà vịn vai cháu,...
  • Vịnh

    Danh từ: phần biển, đại dương hoặc hồ lớn ăn sâu vào đất liền, Động...
  • Vịt

    Danh từ: gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các...
  • Vọ

    Danh từ: (khẩu ngữ) cú vọ (nói tắt).
  • Vọc

    Động từ: thò tay, chân vào và bốc, quấy, làm những động tác chỉ để chơi, nghịch, trẻ vọc...
  • Vọng

    Động từ: (văn chương) nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ, Động...
  • Vỏ

    Danh từ: lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả, phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động...
  • Vỏ bào

    Danh từ: những mảnh mỏng, nhỏ và xoăn từ gỗ rơi ra khi bào, đun bằng vỏ bào, Đồng nghĩa...
  • Vỏ lải

    Danh từ: (phương ngữ) ghe máy.
  • Vỏng

    Tính từ: đầy nước, lõng bõng, cơm chan vỏng
  • Vố

    Danh từ: dụng cụ giống như cái vồ hoặc cái búa nhỏ, quản tượng dùng để dạy và điều...
  • Vốc

    Động từ: lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng cách khum ngửa lòng hai bàn tay và ghép...
  • Vối

    Danh từ: cây to cùng họ với sim, lá mọc đối, hoa nhỏ màu trắng, lá và nụ hoa thường phơi...
  • Vốn

    Danh từ: tiền của bỏ ra lúc đầu, dùng trong sản xuất, kinh doanh nhằm sinh lợi, tổng thể nói...
  • Vống

    Tính từ: (Ít dùng) như vóng, cao vống lên
  • Vồ

    Danh từ: dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắc và nặng có tra cán, dùng để nện, đập, Động...
  • Vồng

    cong lên như hình cung, Danh từ: luống đất đắp cao, hình khum khum, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top